A. \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
B. \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
C. \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
D. \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
A. 4x+y (đồng)
B. 3x+4y (đồng)
C. 4x+3y (đồng)
D. 4x−3y (đồng)
A. 2x−10y (đồng)
B. 10x−2y (đồng)
C. 2x+10y (đồng)
D. 10x+2y (đồng)
A. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
B. Bình phương của tổng a và b
C. Lập phương của tổng a và b
D. Tổng của bình phương của a và b
A. Lập phương của hiệu a và b
B. Hiệu của a và lập phương của b
C. Hiệu của a và bình phương của b
D. Hiệu của a và b
A. \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
B. \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
C. \( a^3+b^3+c^3\)
D. \( a^2+b^2+c^2\)
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
A. -3
B. 4
C. 6
D. -5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\frac{3}{16}\)
B. \(\frac{25}{16}\)
C. \(\frac{5}{9}\)
D. \(\frac{5}{9}\)
A. \( - \frac{9}{5}\)
B. \( \frac{21}{7}\)
C. \( - \frac{4}{5}\)
D. 16
A. -45
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
D. 27
A. 13
B. 14
C. 12
D. 32
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
A. \(12+3n\)
B. \(8+3n\)
C. \(5n-7\)
D. \(12n+4\)
A. \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
B. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
C. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
D. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
A. 7n + 1
B. 5n - 2
C. 7n - 2
D. 2
A. \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
B. \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
C. \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)
D. \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)
A. 21
B. 13
C. 27
D. 18
A. \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)
B. \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)
C. \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)
D. \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)
A. -3x3y2
B. -7x2y3
C. \(\frac{1}{3}\)x5
D. -x4y6
A. \(7 x^{2} y\)
B. \(x^{2} y^2\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
A. 2/3
B. 3/2
C. 3
D. 2
A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm
C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
D. Một tam giác có hai trọng tâm
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 8 cm
A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.
C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
D. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.
A. BC<AB<AC
B. AC<AB<BC
C. AC<BC<AB
D. AB<BC<AC
A. BC<AB<AC
B. AC<AB<BC
C. AC<BC<AB
D. AB<BC<AC
A. \(\hat M < \hat P < \hat N\)
B. \(\hat N < \hat P < \hat M\)
C. \(\hat P < \hat N < \hat M\)
D. \(\hat P < \hat M < \hat N\)
A. \( \hat A > \hat B > \hat C\)
B. \(\hat C > \hat A > \hat B\)
C. \( \hat C < \hat A < \hat B\)
D. \( \hat A< \hat B < \hat C\)
A. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
D. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
A. \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)
B. \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)
C. \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)
D. \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)
A. 13
B. 19
C. 18
D. 21
A. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. -45
D. 27
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK