Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Vạn Phúc

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Vạn Phúc

Câu hỏi 1 :

Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :

A. 2cm, 4cm, 6cm

B. 2cm, 4cm, 7cm

C. 3cm, 4cm, 5cm

D. 2cm, 3cm, 5cm

Câu hỏi 2 :

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)

A. xy2       

B. 2xy2

C. -5x2y

D. 2xy

Câu hỏi 4 :

Cho P = 3x2y - 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:

A. A. x2

B. 15x2y

C. 5x2y

D. 5x6y3

Câu hỏi 5 :

Cho hai đa thức: A = 2x2 + x - 1; B = x - 1.Kết quả A – B là:

A. 2x2 + 2x + 2   

B. 2x2 + 2x

C. 2x2

D. 2x2 - 2

Câu hỏi 6 :

Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?

A. Đường cao.

B. Đường phân giác.

C. Đường trung tuyến.

D. Đường trung trực

Câu hỏi 7 :

Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB < BC < BD

B. AB > BC > BD

C. BC > BD > AB

D. BD < BC < AB

Câu hỏi 9 :

Rút gọn đa thức \(P(x) = 2x^3 - 2x + x^2 + 3x + 2\) ta được kết quả:

A. 2x3 + x2 + x

B. x2 + x +2       

C. 2x3 + x2 + x +2      

D. x3 + x2 + x +2       

Câu hỏi 10 :

Kết quả thu gọn đơn thức \(\left( { - \dfrac{3}{4}{x^2}y} \right).\left( { - x{y^3}} \right)\) là:

A. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^3}\)  

B. \(\dfrac{{ - 3}}{4}{y^4}{x^3}\) 

C. \(\dfrac{3}{4}{x^3}{y^4}\) 

D. \(\dfrac{3}{4}{x^4}{y^3}\)

Câu hỏi 12 :

Tổng của hai đơn thức \(4{x^2}y\) và \( - 8{x^2}y\) là:

A. \( - 4{x^4}{y^2}\)   

B. \( - 32{x^2}y\)      

C. \( - 4{x^2}y\)

D. \(4{x^2}y\)

Câu hỏi 13 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = 6cm,\,BC = 8cm,\,AC = 10cm.\) Số đo góc \(\angle A;\,\angle B;\,\angle C\) theo thứ tự là

A. \(\angle B < \angle C < \angle A\)              

B. \(\angle C < \angle A < \angle B\)              

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)    

D. \(\angle C < \angle B < \angle A\)

Câu hỏi 14 :

Tìm nghiệm của đa thức sau:\(A\left( x \right) = 2x - 6\)     

A. \(x = 4\)

B. \(x = 1\)

C. \(x = 2\)

D. \(x = 3\)

Câu hỏi 15 :

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(B\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right) + 3\left( {2 - x} \right)\)

A. \(x = 3\) 

B. \(x = 5\) 

C. \(x = 4\) 

D. \(x = 2\) 

Câu hỏi 16 :

Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 2017;\,\,f\left( 1 \right) = 2018;\,\)\(f\left( { - 1} \right) = 2019.\) Tính \(f\left( 2 \right)\)

A. \(F\left( 2 \right) = 2022\)

B. \(F\left( 2 \right) = 2020\)

C. \(F\left( 2 \right) = 2021\)

D. \(F\left( 2 \right) = 2023\)

Câu hỏi 19 :

Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

A.  0; 2; 3; 5

B. 0; 2; 3; 3

C. 0; 1; 3; 5

D. 1; 2; 3; 5

Câu hỏi 21 :

Tổng các nghiệm của đa thức x2 - 16 là

A. -16

B. 8

C. 4

D. 0

Câu hỏi 22 :

Cho đa thức sau: f(x) = x2 - 10x + 9. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

A. 4 và 6

B. 1 và 9

C. −3 và −7

D. 2 và 8

Câu hỏi 24 :

Cho bảng “tần số” sau: 

A. y=11; M0=24             

B. y=10; M0=18  

C. y=11; M0=18              

D. y=9; M0=18

Câu hỏi 25 :

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng

B. Năng suất lúa của mỗi xã

C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng

D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng

Câu hỏi 26 :

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

A. 7  giá trị

B. 9  giá trị   

C. 14  giá trị

D. 20  giá trị

Câu hỏi 27 :

Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2z- yz(xyz + x3)?

A. 3x3yz + 5xy2z2

B. 3x3yz - 5xy2z2

C. -3x3yz - 5xy2z2

D. 5x3yz - 5xy2z2

Câu hỏi 28 :

Thu gọn đa thức \(\frac{1}{5}xy(x + y) - 2({x^2}y - x{y^2})\) ta được

A.  \(\frac{9}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)

B.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{{11}}{5}{x^2}y\)

C.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)

D.  \(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)

Câu hỏi 30 :

Thu gọn đơn thức \(F=2 x^{3} y .\left[-3(-x) y^{4}\right]\) ta được

A.  \(3 x^{4} y^{5}\)

B.  \(6 x^{4} y^{5}\)

C.  \(6 x^{5} y^{5}\)

D.  \(-6 x^{4} y^{5}\)

Câu hỏi 31 :

Tính số đo x trên hình vẽ sau:

A. x=450

B. x=400

C. x=350

D. x=700

Câu hỏi 33 :

Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

A. PQ=DE

B. PR=EF

C.  \( \widehat Q = \widehat E\)

D.  \( \widehat D = \widehat P\)

Câu hỏi 35 :

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

A. 15cm;8cm;18cm

B. 21dm;20dm;29dm

C. 5m;6m;8m.

D. 2m;3m;4m.

Câu hỏi 37 :

Cho hình vẽ. Tính x.

A. x=10cm.

B. x=11cm.

C. x=8cm.

D.  x=5cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK