A. A < B < C
B. A > B > C
C. B < A < C
D. C < A < B
A. 9cm, 8cm, 5cm
B. 2cm, 2cm, 6cm
C. 5cm, 2cm, 4cm
D. 3cm, 2cm, 4cm
A. ∠A > ∠B = ∠C
B. ∠A > ∠C > ∠B
C. ∠C > ∠B > ∠A
D. ∠C = ∠A > ∠B
A. AB > AC
B. AB < AC
C. AB = AC
D. Không so sánh được
A. AB > AC
B. AB = AC
C. AB < AC
D. AH > AB
A. AB > AC > BC
B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB
D. AC > BC > B
A. BC = 15cm
B. BC = 21cm
C. BC = 12cm
D. BC = 225cm
A. 6cm, 8cm, 7cm
B. 6cm, 10cm, 8cm
C. 4cm, 9cm, 5cm
D. 7cm, 7cm, 10cm
A. AB = AC > BC
B. AB = AC < BC
C. AB < AC = BC
D. AB = AC = BC
A. HK > HB > AB
B. HK < AK < AB
C. AB > AC > BC
D. HK = KC > AC
A. 4cm, 3cm, 2cm
B. 1cm, 10cm, 10cm
C. 1cm, 2cm, 3cm
D. 3cm, 4cm, 5cm
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
A. 10cm
B. 13cm
C. 17cm
D. 20cm
A. 8cm, 4cm, 5cm
B. 4cm, 1cm, 4cm
C. 5cm, 2cm, 3cm
D. 4cm, 3cm, 5cm
A. ∠A > ∠B > ∠C
B. ∠A > ∠C > ∠B
C. ∠C > ∠B > ∠A
D. ∠C > ∠A > ∠B
A. AB > AC > BC
B. AB > BC > CA
C. BC > AC > AB
D. CB > AB > AC
A. Cạnh AB
B. Cạnh BC
C. Cạnh AC
D. Không xác định được
A. Cạnh AB
B. Cạnh AC
C. Cạnh BC
D. Không xác định được
A. AB > AC > BC
B. AB > BC > CA
C. BC > AC > AB
D. CB > AB > AC
A. 1cm, 2cm, 2.5cm
B. 3cm, 4cm, 6cm
C. 6cm, 7cm, 13cm
D. 6cm, 7cm, 12cm
A. Góc A
B. Góc B
C. Góc C
D. Góc B và góc A
A. 8cm, 8cm, 5cm
B. 1cm, 1cm, 3cm
C. 5cm, 2cm, 1cm
D. 3cm, 2cm, 1cm
A. ∠A > ∠B > ∠C
B. ∠A > ∠C > ∠B
C. ∠C > ∠B > ∠A
D. ∠C > ∠A > ∠B
A. AB > AC > BC
B. AB > BC > CA
C. BC > AC > AB
D. CB > AB > AC
A. 11cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 10cm
A. BH < HC
B. BH = HC
C. BH > HC
D. Không so sánh được
A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất
B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất
C. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù
D. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất
A. Cạnh AB
B. Cạnh BC
C. Cạnh CA
D. AB và CA
A. Góc A
B. Góc B
C. Góc C
D. Góc B và A
A. AB > AC > BC
B. AB > BC > CA
C. BC > AC > AB
D. CB > AB > AC
A. ∠A > ∠B > ∠C
B. ∠A > ∠C > ∠B
C. ∠C > ∠B > ∠A
D. ∠C > ∠A > ∠B
A. Cạnh BC
B. Cạnh AC
C. Cạnh AB
D. Không xác định được
A. 1cm, 1cm, 4cm
B. 8cm, 6cm, 2cm
C. 5cm, 4cm, 3cm
D. 3cm, 2cm, 1cm
A. Chỉ có một hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nhưng có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
B. Có vô số hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nhưng chỉ có một đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
C. Chỉ có một hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nhưng có hai đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
D. Có vô số hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d và cũng có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
A. 5cm
B. 12cm
C. 10cm
D. 9cm
A. Góc A
B. Góc B
C. Góc C
D. Góc B và góc C
A. Cạnh AB
B. Cạnh BC
C. Cạnh CA
D. AB và CA
A. 1cm, 8cm, 5cm
B. 1cm, 1cm, 1cm
C. 5cm, 5cm, 12cm
D. 31cm, 12cm, 11cm
A. Góc A
B. Góc B
C. Góc C
D. Góc C và B
A. 6cm
B. 7cm
C. 3cm
D. 5cm
A. 4cm
B. 3cm
C. 7cm
D. 5cm
A. Cạnh AB
B. Cạnh BC.
C. Cạnh CA
D. AB và CA
A. ∠B > ∠A > ∠C
B. ∠C < ∠B < ∠A
C. ∠C > ∠A > ∠B
D. ∠C > ∠B > ∠A
A. 12cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 5cm
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Không xác định được
A.
B.
C.
D.
A. Giao điểm của ba đường trung tuyến
B. Giao điểm của ba đường phân giác
C. Giao điểm của ba đường trung trực
D. Giao điểm của ba đường cao
A. 12cm
B. 14cm
C. 10cm
D. 8cm
A. Cách đều ba đỉnh của tam giác
B. Cách đều ba cạnh của tam giác
C. Luôn nằm ngoài tam giác
D. Luôn trùng với một đỉnh của tam giác
A. ΔMIA = ΔMIB
B. Tam giác MAB đều
C. MI vuông góc với AB
D. MI là đường trung trực của đoan thẳng AB
A.
B.
C.
D.
A. 30cm
B. 45cm
C. 15cm
D. 22,5cm
A. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác góc B
B. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác góc C
C. Điểm D là giao điểm của đường phân giác góc B và đường phân giác góc C
D. Không tồn tại điểm D
A. G thuộc đường thẳng AM và GM = 1/2 GA
B. G thuộc tia MA và GA = 2/3 AM
C. G thuộc đoạn thẳng AM và MG = 2/3 AM
D. G thuộc tia MA và MG = 1/2 AG
A. Ba điểm A, G, I thẳng hàng
B. AG = GI
C. Điểm G trùng với điểm I
D. AI = 2/3 AG
A.
B.
C.
D.
A. Đường trung tuyến của tam giác
B. Đường phân giác của tam giác
C. Đường cao của tam giác
D. Đường trung trực của tam giác
A
B.
C.
D.
A. 6cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 8cm
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác tù
A.
B. 10cm
C.
D. 8cm
A. Chia diện tích của tam giác thành hai phần bằng nhau
B. Vuông góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó
C. Là đường vuông góc với một cạnh
D. Chia đôi một góc của tam giác
A. 15cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 7cm
A.
B.
C.
D.
A. Giao điểm của ba đường phân giác
B. Giao điểm của ba đường trung trực
C. Giao điểm của ba đường cao
D. Giao điểm của ba đường trung tuyến
A. Điểm M là giao điểm của tia phân giác góc (xOy) và đường trung trực của AB
B. Điểm M là giao điểm của tia phân giác góc (xOy) và AB
C. Điểm M là điểm bất kì thuộc tia phân giác của góc A
D. Điểm M là điểm thuộc đường trung trực của AB
A. AM = AB
B. AG = 2/3 AM
C. AG = 3/4 AB
D. AM = AG
A.
B.
C.
D.
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 5cm
A. Đi qua một điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB
B. Các điểm nằm trên đường trung trực cách đều hai đầu mút A, B
C. Song song với đoạn thẳng AB
D. Có vô số đường thẳng là đường trung trực của AB
A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC
B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC
C. AG là đường cao của tam giác ABC
D. Cả ba khẳng định đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. 8cm
B. 9cm
C. 12cm
D. 14cm
A. Giao điểm của ba đường cao
B. Giao điểm của ba đường trung trực
C. Giao điểm của ba đường trung tuyến
D. Giao điểm của ba đường phân giác
A. Trọng tâm của tam giác
B. Trực tâm của tam giác
C. Giao điểm của ba đường trung trực
D. Giao điểm của ba đường phân giác
A. EA < EB < EC
B. EA = EB = EC
C. EA < EB = EC
D. EA = EB < EC
A.
B.
C.
D.
A. Điểm C
B. Điểm B
C. Điểm A
D. Không xác định
A. Trực tâm
B. Trọng tâm
C. Trung điểm
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp
A. Đường cao kẻ từ A
B. Đường phân giác kẻ từ A
C. Đường trung tuyến kẻ từ A
D. Cả A, B, C đều sai
A. Giao điểm của AB và d là trung điểm của AB
B. d cắt AB tại điểm M sao cho AM < AB
C. Mọi điểm nằm trên d cách đều hai đầu mút A, B
D. d vuông góc với AB
A.
B.
C.
D.
A. Đường phân giác kẻ từ A
B. Đường trung tuyến kẻ từ A
C. Đường cao kẻ từ A
D. Cả ba A, B, C đều sai
A.
B.
C.
D.
A. Giao điểm của ba đường cao
B. Giao điểm của ba đường trung tuyến
C. Giao điểm của ba đường phân giác
D. Giao điểm của ba đường trung trực
A. M thuộc tia phân giác của góc BCA
B. M thuộc đường cao của tam giác ABC kẻ từ C
C. M thuộc đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ C
D. M thuộc đường trung trực của AB
A.
B.
C.
D.
A. Đường phân giác của góc A
B. Đường trung tuyến kẻ từ A
C. Đường cao kẻ từ A
D. Đường trung trực của BC
A. Trọng tâm của tam giác
B. Trực tâm của tam giác
C. Giao điểm của ba đường trung trực
D. Giao điểm của ba đường phân giác
A. EA < EB < EC
B. EA = EB = EC
C. EA < EB = EC
D. EA = EB < EC
A.
B.
C.
D.
A. Điểm C
B. Điểm B
C. Điểm A
D. Không xác định
A. Trực tâm
B. Trọng tâm
C. Trung điểm
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp
A. Đường cao kẻ từ A
B. Đường phân giác kẻ từ A
C. Đường trung tuyến kẻ từ A
D. Cả A, B, C đều sai
A. Giao điểm của AB và d là trung điểm của AB
B. d cắt AB tại điểm M sao cho AM < AB
C. Mọi điểm nằm trên d cách đều hai đầu mút A, B
D. d vuông góc với AB
A.
B.
C.
D.
A. Đường phân giác kẻ từ A
B. Đường trung tuyến kẻ từ A
C. Đường cao kẻ từ A
D. Cả ba A, B, C đều sai
A.
B.
C.
D.
A. Giao điểm của ba đường cao
B. Giao điểm của ba đường trung tuyến
C. Giao điểm của ba đường phân giác
D. Giao điểm của ba đường trung trực
A. M thuộc tia phân giác của góc BCA
B. M thuộc đường cao của tam giác ABC kẻ từ C
C. M thuộc đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ C
D. M thuộc đường trung trực của AB
A.
B.
C.
D.
A. Đường phân giác của góc A
B. Đường trung tuyến kẻ từ A
C. Đường cao kẻ từ A
D. Đường trung trực của BC
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK