Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án !!

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. -1/3 x2y3

B. x2y2

C. x3y2

D. -1/2 xy

Câu hỏi 3 :

Tích của đơn thức 12/15 x4y2 và 5/9 xy là đơn thức:

A. 2/3 x5y3

B. 2/3 x3y5

C. 4/9 x5y3

D. -4/9 x5y3

Câu hỏi 4 :

Tổng của ba đơn thức 2xy3; 5xy3 và -7xy3 là:

A. 7xy3-7x3y

B. 0

C. 14x3y

D. 14xy3

Câu hỏi 5 :

Bậc của đơn thức -5x4yz2 là:

A. 6

B. 10

C. 12

D. 14

Câu hỏi 7 :

Thu gọn đơn thức -x3xy4 1/3 x2y3z3 ta được kết quả là:

A. -1/3 x8y6 z3

B. -1/3 x9y4z4

C. -3x8y4z3

D. -1/3 x9y7z3

Câu hỏi 10 :

Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc cao nhất?

A. x2y5 - xy4+ y6 + 1

B. -2x8+ 3x6 + x8- x5 - 3x + x8

C. -3x5 - 1/2 x3y-3/4 xy2+ 3x5 + 2

D. x6-y5 + x4y4+ 1

Câu hỏi 11 :

Nghiệm của đa thức 3/4 x + 1=0 là:

A. 3/4

B. 4/3

C. -3/4

D. -4/3

Câu hỏi 12 :

Cho biểu thức M=6x2-x2y-6. Khẳng định nào dưới đây sai:

A. M là một đa thức hai biến

B. Hệ số của x2y là -1

C. Giá trị của M khi x = -1, y = 2 là -2

D. Bậc của đa thức là 2

Câu hỏi 14 :

Nghiệm của đa thức f(x) = x2 - 7x + 6 là:

A. 0

B. 1 và 6

C. 0 và 1

D. 6 và -1

Câu hỏi 17 :

Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng:

A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d 

B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b

C. 1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b

D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d

Câu hỏi 18 :

Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1

A. -4x2- 8x - 3

B. 2x3 - 4x2+ 8x - 3

C2x3 + 4x2- 8x - 3

D. 4x2- 8x - 3

Câu hỏi 19 :

Giá trị x = 1/2 là nghiệm của đa thức

A. f(x) = 8x - x2

B. g(x) = x2 - 2x

C. h(x) = 1/2 x + x2

D. k(x) = x2 - 1/2 x

Câu hỏi 21 :

Cho hai đa thức A = x2 - x2y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:

A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14

B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34

C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14

D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14

Câu hỏi 23 :

Số nghiệm của 2y2 + 5 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 25 :

Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx. Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4

A. a = 2, b = 1

B. a = 1, b = 2

C. a = -1, b = -2

D. a = -2, b = -1

Câu hỏi 26 :

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. -53x4y3z5

B. 103x3y3z5

C. -103x4y3z5

D. 183x4y3z5

Câu hỏi 27 :

Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là:

A. -x5y

B. 2x5y

C. -4x5y

D. 3x5y

Câu hỏi 28 :

Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:

A. 15

B. 12

C. 13

D. 14

Câu hỏi 30 :

Tích của các đơn thức -xy2 và (-4/7) x2y5 là:

A. 57x3y7

B. 47x3y7

C. -47x3y7

D. 47x7y3

Câu hỏi 32 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -5/4 x6y3 là:

A. -5x6y3

B. -54x3y6

C. 7x5y3

D. -94x6y6

Câu hỏi 33 :

Cách sắp xếp đa thức nào sau đây là đúng (theo lũy thừa giảm dần của biến)

A. 5x2 + 3x4 + 2x3 + x - 1

B. -1 + x + 2x3 + 3x4 + 5x2

C. -1 + x + 5x2 + 2x3 + 3x4

D. 3x4 + 2x3 + 5x2 + x - 1

Câu hỏi 34 :

Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :

A. 6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3

B. 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3

C. 6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3

D. 7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3

Câu hỏi 36 :

Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là

A. Đa thức không và không có bậc

B. Số hữu tỉ và không phải đa thức

C. Đơn thức không và không phải đa thức

D. Đa thức không và có bậc là không

Câu hỏi 37 :

Nghiệm của đa thức 5x-10 là:

A. x = -1/2

B. x = 1/2

C. x = 2

D. x = -2

Câu hỏi 38 :

Cho hai đơn thức A(x)=-2x3+9- 6x+7x4-2x2, B(x)=5x2+9x-3x4+7x3-12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức

A. 4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3

B. 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3

C. -2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3

D. 7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3

Câu hỏi 40 :

Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)

A. 4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4

B.-2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4

C. 4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4

D. 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4

Câu hỏi 41 :

Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)

A. 3x3 + 7x2 + 11x-5

B. 3x3 + 7x2 + 10x + 5

C.-3x3 + 7x2 - 10x - 5

D. -3x3 + 7x2 + 10x + 5

Câu hỏi 43 :

Khẳng định nào sau đây sai về đa thức A = 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy

A. Bậc của đa thức A là 7

B. Hệ số tự do của đa thức A là 9

C. A là đa thức đã thu gọn

D. Giá trị của đa thức tại x = 0, y = 0 là 8

Câu hỏi 45 :

Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.

A. 2x2y + xy2 - x2 - 2

B. 3x2y - x2 - 2

C. 3x2y + xy2 - x2 - 2

D. 2x2y + xy2 - x2 - 2

Câu hỏi 47 :

Biết đa thức H(x) = ax3 + ax + 1 nhận x = -2 là nghiệm. Tìm a.

A. m=1211

B. m=1011

C. m = 1

D. m=111

Câu hỏi 48 :

Nghiệm của đa thức x2 - x - 2 là:

A. x = -1

B. x = -2

C. x = -1, x = 2 

D. x = 2

Câu hỏi 50 :

Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2

A. a=910

B. a=310

C. a=110

D a=-110

Câu hỏi 52 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -xy2z là:

A. xyz2

B. -7 xy2z

C. -xy2z2

D. 9x2y2z

Câu hỏi 53 :

Thu gọn đơn thức (-2x3y4)(-3x5y6) ta được đơn thức:

A.-6x8y10

B. 6x10y8

C.- 6x8y10

D. 6x8y10

Câu hỏi 54 :

Hệ số của đơn thức 8a2x4y(-1/2 b3y2) (a,b là các hằng số) là:

A. -8a2b2

B. -4a3b3

C. 4a2b3

D. -4a2b3

Câu hỏi 55 :

Tổng của các đơn thức 4x2y, -3x2y, 3x2y và 2x2y là:

A. 6x2y

B. 9x2y

C. 12x2y

D. 5x2y

Câu hỏi 56 :

Tích của hai đơn thức -52xy3 và 23x3y5 là:

A. -7x8y4

B. 53x4y8

C. -53x4y8

D. -103x4y8

Câu hỏi 57 :

Bậc của đơn thức 3xy2z2 là:

A. 4

B. 7

C. 8

D. 6

Câu hỏi 59 :

Tìm a,b biết đơn thức 1/2 xayb + 1 đồng dạng với đơn thức -x2y3 là:

A. a = 3,b = 2

B. a = 2,b = 1

C. a = 2,b = 3

D. a = 1,b = 2

Câu hỏi 60 :

Thu gọn đa thức 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7

A. x2y5 - x3y + 5xy + 1

B. x3y + 5xy + 1

C. x3y - 5xy + 1

D. -3x3y + 5xy + 1

Câu hỏi 62 :

Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc nhỏ nhất?

A. x2y3- 2x2y - 2xy + 5 - x2y3

B. x2 - 2y + xy + 1

C. x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3

D. 3xyz - 3x2 + 5xy - 1

Câu hỏi 63 :

Tìm hiệu P(x) - Q(x) biết P(x) = (xy2z + 3x2y - 5xy2) và Q(x) = (x2y + 9xy2z - 5xy2 - 3)

A. -8xy2z + 2x2y-3

B. -8xy2z + 2x2y - 10xy2 + 3

C. -8xy2z - 2x2y + 3

D. -8xy2z + 2x2y + 3

Câu hỏi 64 :

Tìm đa thức P(x) biết P(x) - (5x2 - 4y2) = 2x2 - 3y2 + 5y2 - 1

A. 7x2 - 2y2 - 1

B. 7x2 + 2y2 - 1

C. -3x2 - 2y2 - 1

D. -7x2 - 2y2 + 1

Câu hỏi 68 :

Khẳng định nào sau đây đúng về đa thức M = x3y2 - 3xy + 5x - 1

A. M là đa thức một biến

B. Hệ số tự do của M là 1

C. Giá trị của M tại x = 1, y = 2 là 2

D. M có bậc là 6

Câu hỏi 69 :

Khẳng định nào sau đây đúng

A. Đa thức 5x5 không có nghiệm

B. Đa thức x2 - 4 không có nghiệm

C. Đa thức x2 + 2 có nghiệm là = -1

D. Đa thức f(x) = x có nghiệm bằng 0

Câu hỏi 72 :

Số nghiệm của đa thức 4y2 + 17 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 73 :

x = -2 là nghiệm của đa thức nào dưới đây?

A. 3x - 6

B. 2x - 4

C. -2x - 4

D. x2 + 4

Câu hỏi 77 :

Đơn thức thu gọn của đơn thức A = 4x2y2 -2x3y22 là:

A. 8x8y6

B. 16x8y6

C. -16x8y6

D. 16x8y8

Câu hỏi 78 :

Phần biến của đơn thức A = 2ax2y3(a là hằng số) là:

A. x6y4

B. x8y3

C. x6y3

D. x4y2

Câu hỏi 79 :

Tìm a biết đơn thức -2/3 xa+2yb đồng dạng với đơn thức -1/3 x4y3

A. a = 3, b = 4

B. a = 4, b = 3

C. a = 3, b = 2

D. a = 2, b = 3

Câu hỏi 80 :

Bậc của đơn thức A = 7x4y3.(-3/7)xy7 là:

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu hỏi 81 :

Giá trị của đơn thức H = 3/4 x2y3 tại x = 2, y = -2 là:

A. H = -26

B. H = -24

C. H = -20

D. H = -21/4

Câu hỏi 83 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7/6 x7yz4

A. 12x7y2z4

B. -4x4y7z

C. -76xy7z4

D. -45x7yz4

Câu hỏi 84 :

Tích của hai đơn thức -23xy2 và -12x2y là: 

A. 13x3y3

B. -13x3y3

C. 23x3y3

D. 13x3y2

Câu hỏi 86 :

Cho đa thức P(x) = 3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2, Q(x) = 3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5.  Tính P(x) + Q(x)

A. -6x2y + 8xy2 - 14y2 - 3x - 5

B. 6x2y + 8xy2 - 3x - 5

C. -6x2y + 8xy2 - 7y2 - 2x - 5

D. 6x2y - 8xy2 - 14y2 - 3x - 5

Câu hỏi 87 :

Thu gọn đa thức -2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2 ta được đa thức

A. 4x3 - 3x2 - 2x + 3

B. -2x3 + 3x2 - 2x + 3

C. 2x3 + 3x2 - 2x + 3

D. 2x3 + 3x2 + 2x - 3

Câu hỏi 88 :

Cho hai đa thức P(x) = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3), Q(x) = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 1. Tìm đa thức C(x) biết P(x) - C(x) = Q(x)

A. -xyz + 9x2y - 5xy2 - 5x - 2

B. xyz - x2y - 5xy2 - 2

C. -xyz + 9x2y - 5xy2 - 2

D. -xyz + x2y - 5xy2 - 2

Câu hỏi 90 :

Cho biểu thức N=6x2 - x3 + 2x4 + 5x - 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. N là đa thức hai biến

B. Bậc của đa thức N là 6

C. Hệ số tự do của N là -1

D. Hệ số của x3 là 1

Câu hỏi 91 :

Nghiệm của đa thức -2x + 4 là:

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu hỏi 92 :

Giá trị của đa thức A = -4x2 + 2x2 + x - 1

A. A = 4

B. A = 2

C. A = -4

D. A = -2

Câu hỏi 93 :

Cho các đa thức sau:

A. x=54

B. x=0

C. x=14

D. x=-14

Câu hỏi 94 :

Cho A = x2 - yz + z2, B = 3yz - z2 + 5x2 .Tính C = 2A + 3B

A. 15x2 - z2 + 7yz

B. 17x2 - z2 + 7yz

C. -17x2 + z2 + 7yz

D. 17x2 - z2 + 9yz

Câu hỏi 96 :

Số nghiệm của đa thức (3x + 6) - (2x + 3)

A. x = 3

B. x = -3

C. x = -2

D. x = 2

Câu hỏi 97 :

Số nghiệm của đa thức x-12+ 10 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 98 :

x = -1 là nghiệm của đa thức nào dưới đây

A. -2x + 3

B. x2 - 1

C. 3x + 3

D. x2 + 9

Câu hỏi 101 :

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu hỏi 102 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x5y3z2 là:

A. 5x2y5z3

B. 32x3y2z5

C. x5y3z2

D. 3x2y3z5

Câu hỏi 103 :

Tích của hai đơn thức 95x4y2 và -59xy là:

A. x5y3

B. -459x5y3

C. -x4y

D. -x5y3

Câu hỏi 107 :

Giá trị của a để đa thức 2ax + 4 có nghiệm là -1 là:

A. a = 2

B. a = -2

C. a = -1

D. a = 1

Câu hỏi 108 :

Nghiệm của đa thức 2x + 3 là:

A. 3/2

B. -3/2

C. 1/2

D. -1/2

Câu hỏi 111 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 112 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 113 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 114 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 115 :

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. -454x3y2z3

B. 454x3y4z2

C. -454x3y4z2

D. 454x2y3z2

Câu hỏi 117 :

Tích của hai đơn thức 23x2y3z và 94xy4z2 là:

A. 32x3y7z2

B. 32x7y2z3

C. 23x3y7z3

D. 32x3y7z3

Câu hỏi 118 :

Đa thức thu gọn của đa thức 2x5y2 - 3x3y + 8 + 9xy - 2x5y2 + 4x3y - 4xy - 7 là:

A. x3y - 5xy

B. x3y + 5xy + 15

C. x5y2 + x3y + 5xy + 1

D. x3y + 5xy + 1

Câu hỏi 119 :

Biết C + (2x2y2 - 2xy) = 4x2y2 + 6xy + 9y - 4x + 5. Tìm C.

A. 2x2y2 + 8xy + 9y - 4x + 5

B. 6x2y2 + 8xy - 9y - 4x + 5

C. 2x2y2 + 4xy - 9y + 4x + 5

D. 6x2y2 + 4xy + 9y - 4x + 5

Câu hỏi 122 :

Nghiệm của đa thức 3x2 - 12 là:

A. x = 2, x = -2

B. x = 2

C. x = -2

D. Đa thức vô nghiệm

Câu hỏi 124 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 125 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 129 :

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. -3x6y6z3

B. 9x7y9z3

C. -3x9y7z3

D. 3x9y7z3

Câu hỏi 130 :

Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức -9/4 x3y7z là:

A. -54x3y7z

B. -94x7y3z

C. 3x3y7z

D. -x3y7z

Câu hỏi 132 :

Tìm đa thức A biết (4x2 - 7x + 1) - A = (3x2 - 7x - 1)

A. 7x2 + 2

B. x2 - 14x + 2

C. x2 + 2

D. x2 - 2

Câu hỏi 134 :

Đa thức 9x2y4 - 2x6 + 3xy - 5 có bậc là:

A. 14

B. 4

C. 2

D. 6

Câu hỏi 136 :

x = 3 là nghiệm của đa thức

A. 2x + 6

B. x2 - 6

C. -2x + 6

D. -2x - 6

Câu hỏi 139 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 140 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 141 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 143 :

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. -32x7y4

B. -34x4y7

C. -32x3y7

D. -32x4y7

Câu hỏi 146 :

chọn bạn mà chơiTích hai đơn thức -6/17 x2y3 và 2x3y2 là:

A. -217x5y5

B. -1217x5y5

C. -1217x4y5

D. -127x5y5

Câu hỏi 147 :

Tìm đa thức A biết A + (7x2y - 5xy2 - xy) = (x2y + 8xy2 - 5xy)

A. -6x2y + 13xy2 - 6xy

B. 6x2y + 13xy2 - 4xy

C. -6x2y + 13xy2 - 4xy

D. -6x2y + 3xy2 - 4xy

Câu hỏi 149 :

Nghiệm của đa thức (x - 1)x2 là:

A. x = 0

B. x = 1

C. x = 0, x = 1

D. x= ± 1, x = 0

Câu hỏi 151 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 152 :

Cho hai đa thức

Câu hỏi 153 :

Cho hai đa thức

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK