A. \(a^{3}+b^{3}\)
B. \((a+b)^{3}\)
C. \(3a+3b\)
D. \(3(a+b)\)
A. \(x>2y\)
B. \(x≠2y\)
C. \(3x^2≠5y\)
D. \(3x^2>5y\)
A. \( \frac{S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
B. \( \frac{2S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
C. \(aS\)
D. \(S-a\)
A. \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
B. \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
C. \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
D. \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
A. 4(x+y)
B. 22(x+y)
C. 4y+18x
D. 4x+18y
A. \(a+b\)
B. \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)
C. \(x^2+3y^2−xy+1\)
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
B. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
C. Thời gian cần thiết hằng ngày để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 11 giá trị.
D. Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường của bạn Hùng. Có tất cả 12 giá trị.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. \(O=a+b+c\)
B. \(O=3a\)
C. \(O=a-b+c\)
D. \(O=a+b-c\)
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
A. \(-\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{13}{4}\)
C. \(-\frac{13}{4}\)
D. 0
A. -10
B. -9
C. 10
D. -8
A. \(-\dfrac{61}{3}\)
B. \(\frac{1}{15}\)
C. \(-\frac{1}{32}\)
D. \(\dfrac{61}{3}\)
A. -134
B. 23
C. -27
D. -36
A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
D. Tiền điện của tổ dân phố
A. 8,1
B. 8,2
C. 8,3
D. 8,4
A. \(- x^{3} y^{4} z^{2}\)
B. \(6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
C. \( x^{2} y^{4} z^{2}\)
D. \(-6 x^{3} y^{4} z^{2}\)
A. \(x^{5} y^{3}\)
B. \(x^{4} y^{3}\)
C. \(x^{6} y^{3}\)
D. \(x^{5} y^{4}\)
A. \(\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
B. \(-\frac{2}{15} x^{5} y^{3}\)
C. \(-\frac{4}{7} x^{5} y^{3}\)
D. \(-\frac{2}{15} x^{3} y^{3}\)
A. \(-\frac{3}{2}\)
B. \(-\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
A. \(\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
B. \(-\frac{1}{2} x^{6} y^{3}\)
C. \(-\frac{1}{2} x^{5} y^{7}\)
D. \(-\frac{1}{3} x^{2} y^{3}\)
A. \(x^{5} y^{9}\)
B. \(x^{8} y^{11}\)
C. \(-x^{8} y^{11}\)
D. \(x^{6} y^{9}\)
A. \( - {x^3}{y^2}z\)
B. \(-xzy^2\)
C. \(3 x{y^2}z\)
D. \( \frac{1}{4}{y^2}zx\)
A. \( - 3{x^3}{y^2}\)
B. \( \frac{1}{3}{x^5}\)
C. \( - 7{x^2}{y^3}\)
D. \( - {x^4}{y^6}\)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. \(A = \frac{{13}}{{20}}\)
B. \(A = \frac{{33}}{{20}}\)
C. \(A = -\frac{{33}}{{20}}\)
D. \(A =- \frac{{13}}{{20}}\)
A. 7x3y và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\)
B. \(- \frac{1}{8}\left( {x{y^2}} \right){x^2}\) và 32x2y3
C. 5x2y2 và -2bx2y2
D. ax2y2 và 2bx2y2 (với a, b là hằng số khác 0)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
A. 17cm
B. 15cm
C. 19cm
D. 13cm
A. 1cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
A. 6cm,6cm,5cm
B. 7cm,8cm,10cm
C. 12cm,15cm,9cm
D. 11cm,20cm,9cm
A. 3cm,5cm,7cm
B. 4cm,5cm,6cm
C. 2cm,5cm,7cm
D. 3cm,6cm,5cm.
A. MN+NP
B. MP−NP
C. MN−NP
D. Cả B, C đều đúng
A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC
B. A, I, G thẳng hàng
C. G cách đều ba cạnh của ΔABC
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. AI là đường cao của ΔABC
B. IA = IB = IC
C. AI là đường trung tuyến của ΔABC
D. ID = IE
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 30 cm
D. 15 cm
A. b, c, a, d, e
B. b, a, d, c, e
C. b, c, d, a, e
D. c, b, a, d, e
A. MH < MK
B. MH = MK
C. MH > MK
D. MH = 2MK
A. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc A.
B. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc C.
C. Điểm D là giao điểm của đường phân giác của góc B với cạnh AC.
D. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác của góc B.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK