Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Hiệp Xương

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Hiệp Xương

Câu hỏi 3 :

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A. Bình phương của a và tổng x và y

B. Tổng bình phương của a và x với y

C. Tích của a bình phương và x với y

D. Tích của a bình phương với tổng của x và y

Câu hỏi 11 :

Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)

A. B=54        

B. B=70    

C. B=54 hoặc B=70

D. B=45 hoặc B=70 

Câu hỏi 16 :

Rút gọn biểu thức \(A=3 x^{2} \cdot y \cdot 2 x y^{2}\) sau ta được

A.  \(6 x^{3} y^{3}\)

B.  \( x^{3} y^{3}\)

C.  \(6 x^{2} y^{2}\)

D.  \(6 x^{2} y^{3}\)

Câu hỏi 17 :

Cho đơn thức \( A = \left( {2a + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}(a \ne 0)\). Chọn câu đúng nhất:

A. Nếu A=0 thì x=y=z=0

B. Giá trị của A luôn không âm với mọi x;y;z

C. Chỉ có 1 giá trị của x để A=0

D. Chỉ có 1 giá trị của y để A=0

Câu hỏi 18 :

Viết đơn thức \(21x^4y^5z^6\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3x^2y^2z.\)

A.  \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\)

B.  \( (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^4})\)

C.  \( (3{x^2}{y^2}z).(18{x^2}{y^3}{z^5})\)

D.  \( (3{x^2}{y^2}z).( - 7{x^2}{y^3}{z^5})\)

Câu hỏi 19 :

Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số \(A = 13x( - 2xy^2) (xy^3z^3 )\);\( 3a{x^2}{y^2} - \frac{1}{3}ab{x^3}{y^2}\) . Thu gọn các đươn thức trên?

A.  \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)

B.  \( A = - 26{x^3}{y^5}{z^3};B = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)

C.  \( B = - 26{x^3}{y^5}{z^3};A = - {a^2}b{x^5}{y^4}\)

D.  \( A = 26{x^3}{y^5}{z^3};B = {a^2}b{x^5}{y^4}\)

Câu hỏi 20 :

Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy(4{a^2}{x^2})\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) với a,b  là hằng số là:

A.  \( \frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\)

B.  \( {a^5}{x^3}{y^3}\)

C.  \( \frac{{27}}{8}{a^5}\)

D.  \( {x^3}{y^3}\)

Câu hỏi 22 :

Tìm đa thức A sao cho \(A - 5x^4 - 2y^3 + 3x^2- 5y + 1 = 6x^3 + 2y^3 - y - 1\)

A.  \( 6{x^3} + 4y + 5{x^4} + 3{x^2}\)

B.  \( 6{x^3} + 6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)

C.  \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} + 3{x^2}\)

D.  \( 6{x^3} -6y + 5{x^4} \)

Câu hỏi 23 :

Tìm đa thức A  sao cho \(A + x^3y - 2x^2y + x - y = 2y + 3x + x^2y.\)

A.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y - 2x - 3y\)

B.  \( A = - {x^3}y + {x^2}y - 2x - 3y\)

C.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y+ 2x - 3y\)

D.  \( A = - {x^3}y + 3{x^2}y + 2x +3y\)

Câu hỏi 24 :

Cho \(A = 4x^4 + 2y^2x - 3z^3 + 5; B = - 4z^3 + 8 + 3y^2x - 5x^4\) Tính A+B

A.  \( - {x^4} + 5{y^2}x - 7{z^3} + 13\)

B.  \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)

C.  \( - {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} -3\)

D.  \( {x^4} + 5{y^2}x + 7{z^3} + 13\)

Câu hỏi 25 :

Đa thức \(12xyz - 3x^5 + y^4 - 5xyz + 2x^4 - 7y^4\) được rút gọn thành

A.  \( - 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)

B.  \(7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} + 2{x^4}\)

C.  \(7xyz - 3{x^5} + 6{y^4} + 2{x^4}\)

D.  \( 7xyz - 3{x^5} - 6{y^4} - 2{x^4}\)

Câu hỏi 27 :

Tìm đa thức M biết \( M + \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\)

A.  \( M = {x^2} + 12xy - {y^2}\)

B.  \( M = {x^2} - 12xy - {y^2}\)

C.  \( M = {x^2} + 12xy+ {y^2}\)

D.  \( M =- {x^2} - 12xy - {y^2}\)

Câu hỏi 28 :

Cho các đa thức \( A = ({x^2}{y^3} - 2xy + 6{x^2}{y^2});B = (3{x^2}{y^2} - 2{x^2}{y^3} + 2xy);C = ( - {x^2}{y^3} + 3xy + 2{x^2}{y^2})\) Tính A+B+C

A.  \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy - 11{x^2}{y^2}\)

B.  \( - 2{x^2}{y^3} - 3xy - 11{x^2}{y^2}\)

C.  \( - 2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)

D.  \(2{x^2}{y^3} + 3xy + 11{x^2}{y^2}\)

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác (ABC ) có (M ) là trung điểm của (BC ) và (AM ) là tia phân giác của góc (A ). Khi đó, tam giác (ABC ) là tam giác gì?

A. ΔBAC cân tại B

B. ΔBAC cân tại C.

C. ΔBAC đều. 

D. ΔBAC cân tại A. 

Câu hỏi 33 :

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác vuông cân

D. Tam giác đều 

Câu hỏi 35 :

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

A. 15cm;8cm;18cm

B. 21dm;20dm;29dm5m;6m;8m.

C. 5m;6m;8m.

D. 2m;3m;4m.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK