A. Tham số, biến số
B. Biến số, hằng số
C. Hằng số, tham số
D. Biến số, tham số
A. Biểu thức có chứa chữ và số
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
C. Đẳng thức giữa chữ và số
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
A. Bình phương của a và tổng x và y
B. Tổng bình phương của a và x với y
C. Tích của a bình phương với tổng của x và y
D. Tích của a bình phương và x với y
A. 2a + b
B. a – 2b
C. 2(a – b)
D. 2(a + b)
A. 5x + 17y
B. 17x + 5y
C. x + y
D. 5(x + y)
A. a.b
B. a + b
C. a – b
D. \(\frac{1}{2}a.b\)
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
A. 13
B. 14
C. 12
D. 32
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
A. 2002
B. 2032
C. 0
D. 2020
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. x=25
B. x=5
C. x=25 hoặc x=−25
D. x=5x=5 hoặc x=−5
A. 0
B. -2
C. -4
D. -1
A. \(\dfrac{4}{3} x^{3} y^{4}\)
B. \(-\dfrac{2}{3} x^{4} y^{4}\)
C. \(\dfrac{4}{3} x^{2} y^{4}\)
D. \(-\dfrac{2}{3} x^{3} y^{4}\)
A. 15
B. 17
C. 11
D. 13
A. \(-24 x^{10} y^{7}\)
B. \( x^{10} y^{7}\)
C. \(-24 x^{11} y^{7}\)
D. \(-24 x^{4} y^{7}\)
A. \( x^{6} y^{3}\)
B. \(-2 x^{4} y^{6}\)
C. \(2 x^{6} y^{3}\)
D. \(-2 x^{6} y^{3}\)
A. 2x2y4z3
B. 3x2y4z3
C. 4x2y4z3
D. 5x2y4z3
A. \((-3 x y) y\)
B. \(-3 x y\)
C. \(-3 x^{2} y\)
D. \(-3(x y)^{2}\)
A. \(7 x^{2} y\)
B. \(x^{2} y^2\)
C. \(-5 x^{2} y^3\)
D. Kết quả khác.
A. \(18 x^{2} y z^{3}\)
B. \(-4 x^{2} y z^{3}\)
C. \(4x^{2} y z^{3}\)
D. \(-18 x^{2} y z^{3}\)
A. 3cm, 5cm, 7cm
B. 4cm, 5cm, 6cm
C. 2cm, 5cm, 7cm
D. 3cm, 6cm, 5cm
A. AB + BC > AC
B. BC - AB < AC
C. BC - AB < AC < BC + AB
D. AB - AC > BC
A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
B. Có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
A. OA+OB≤2AB
B. OA+OB=2AB khi OA=OB
C. OA+OB≥2AB
D. Cả A, B đều đúng.
A. MN⊥AC
B. AC+BC
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. HB<HC
B. HB=HC
C. HB>HC
D. Cả A, B, C đều sai.
A. BD+CE>2BC
B. BD+CE<2BC
C. BD+CE≤2BC
D. BD+CE=2BC
A. AD+CE<2AB
B. AD+EC<AC
C. AD+EC=AC
D. Cả A, B đều đúng.
A. Nếu AB<AC thì BH<HC
B. Nếu AB>AC thì BH<HC
C. Nếu AB=AC thì BH=HC
D. Nếu HB>HC thì AB>AC
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2x - 10y (đồng)
B. 10x - 2y (đồng)
C. 2x + 10y (đồng)
D. 10x + 2y (đồng)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK