Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bình Long

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bình Long

Câu hỏi 2 :

Biểu thức đại số là:

A. Biểu thức có chứa chữ và số

B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

C. Đẳng thức giữa chữ và số

D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu hỏi 3 :

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

A. Bình phương của a và tổng x và y

B. Tổng bình phương của a và x với y

C. Tích của a bình phương với tổng của x và y

D. Tích của a bình phương và x với y

Câu hỏi 5 :

Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

A. 5x + 17y

B. 17x + 5y

C. x + y

D. 5(x + y)

Câu hỏi 7 :

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng

B. Năng suất lúa của mỗi xã

C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng

D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng

Câu hỏi 10 :

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố

B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình

C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố

D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố

Câu hỏi 15 :

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.

A. x=25

B. x=5

C. x=25 hoặc x=−25

D. x=5x=5 hoặc x=−5

Câu hỏi 18 :

Thu gọn biểu thức \(D=-\frac{1}{3} x^{2} y \cdot 2 x y^{3}\) ta được

A.  \(\dfrac{4}{3} x^{3} y^{4}\)

B.  \(-\dfrac{2}{3} x^{4} y^{4}\)

C.  \(\dfrac{4}{3} x^{2} y^{4}\)

D.  \(-\dfrac{2}{3} x^{3} y^{4}\)

Câu hỏi 20 :

Thu gọn đơn thức \(C=\left(-2 x^{3} y\right)^{3} \cdot 3 x \cdot y^{4}\) ta được

A.  \(-24 x^{10} y^{7}\)

B.  \( x^{10} y^{7}\)

C.  \(-24 x^{11} y^{7}\)

D.  \(-24 x^{4} y^{7}\)

Câu hỏi 21 :

Rút gọn đơn thức \(B=\frac{1}{2} x \cdot 3 y^{2} \cdot\left(-\frac{4}{3} x^{2} \cdot y \cdot x^{3}\right)\) ta được

A.  \( x^{6} y^{3}\)

B.  \(-2 x^{4} y^{6}\)

C.  \(2 x^{6} y^{3}\)

D.  \(-2 x^{6} y^{3}\)

Câu hỏi 23 :

Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là

A. 72y2

B. 73y3

C. 33y3

D. -33y3

Câu hỏi 24 :

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

A. -2x2

B. x2

C. -x

D. -3x2

Câu hỏi 25 :

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(-3 x y^{2}\)

A.  \((-3 x y) y\)

B.  \(-3 x y\)

C.  \(-3 x^{2} y\)

D.  \(-3(x y)^{2}\)

Câu hỏi 26 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

A.  \(7 x^{2} y\)

B.  \(x^{2} y^2\)

C.  \(-5 x^{2} y^3\)

D. Kết quả khác.

Câu hỏi 27 :

Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)

B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)

C.  \(4x^{2} y z^{3}\)

D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)

Câu hỏi 29 :

Cho ΔABC, chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. AB + BC > AC

B. BC - AB < AC

C. BC - AB < AC < BC + AB

D. AB - AC > BC

Câu hỏi 30 :

Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng d. Chọn khẳng định sai.

A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

B. Có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

D. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng d, đường vuông góc là đường ngắn nhất.

Câu hỏi 34 :

Cho tam giác ABC  có CE và BD là hai đường vuông góc (E thuộc AB, D thuộc AC). So sánh (BD + CE ) và 2BC?

A. BD+CE>2BC         

B. BD+CE<2BC

C. BD+CE≤2BC      

D. BD+CE=2BC 

Câu hỏi 36 :

Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC ,(H thuộc BC). Chọn câu sai.

A. Nếu AB<AC thì BH<HC

B. Nếu AB>AC thì BH<HC

C. Nếu AB=AC thì BH=HC

D. Nếu HB>HC thì AB>AC

Câu hỏi 39 :

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

A. 2x - 10y (đồng)

B. 10x - 2y (đồng)

C. 2x + 10y (đồng)

D. 10x + 2y (đồng)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK