A. 3cm, 8cm, 10cm
B. 1cm, 5cm, 4cm
C. 5cm, 7cm, 15cm
D. 6cm, 7cm, 13cm
A. AC < BC < AB
B. BC < AB < AC
C. BC > AB > AC
D. AC > BC > AB
A. BH > HC
B. BH < HC
C. BH = HC
D. AB < AH
A. Giao điểm ba đường trung tuyến
B. Giao điểm của ba đường trung trực
C. Giao điểm ba đường phân giác
D. Giao điểm ba đường cao
A. N < M < P
B. M > P > N
C. P < M < N
D. M < P < N
A. BC > AC
B. MN > BC
C. MN < BC
D. BN > BA
A. Tam giác vuông
B. Tam giác thường
C. Tam giác cân
D. Tam giác tù
A.
B.
C.
D.
A. AB - AM > BM
B. AM + MC > BC
C. BM > BA và BM < BC
D. AB < BM < BC
A. 13cm
B. 10cm
C. 17cm
D. 6,5cm
A. 12cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 10cm
A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất
B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất
C. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù
D. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất
A. AG/AM = 1/2
B. GM/AM = 1/3
C. AG/GM = 3
D. GM/AG = 2/3
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung trực
D. Ba đường cao
A.
B.
C.
D.
A. 3cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 4cm
A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC
B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC
C. AG là đường cao của tam giác ABC
D. Cả ba khẳng định đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. Trọng tâm
B. Trực tâm
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Tâm đường tròn nội tiếp
A. 7cm
B. 9cm
C. 10cm
D. 8cm
A. Tam giác vuông cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác tù
D. Tam giác đều
A. 18cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
A. 6cm, 8cm, 10cm
B. 5cm, 7cm, 13cm
C. 7cm, 9cm, 17cm
D. 8cm, 9cm, 20cm
A. 16cm
B. 12cm
C. 14cm
D. 8cm
A. 16cm
B. 12cm
C. 14cm
D. 8cm
A. 10cm
B. 9cm
C. 8cm
D. 7cm
A. P < M < N
B. M < P < N
C. N < M < P
D. P < N < M
A. BC > AB > AC
B. AB = BC > AC
C. AC = AB < BC
D. AB > AC > BC
A. Cạnh AB
B. Cạnh AC
C. Cạnh BC
D. Cạnh AB và AC
A. BC + AB = AC
B. BC - AC > AB
C. AB > AC
D. AB < AC + BC
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác
B. I cách đều ba đỉnh của tam giác
C. I là trọng tâm của tam giác
D. I là trực tâm của tam giác
A. G là trọng tâm tam giác ABC
B. AI là đường trung tuyến
C. BD, AI, CK đồng quy
D. AG là đường cao
A. AH < AB
B. AH > AB
C. AH = AB
D. BH > AB
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất
B. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì luôn lớn hơn cạnh còn lại
C. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng cạnh còn lại
D. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn
A.
B.
C.
D.
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác tù
A. CM > CB > CA
B. CA < CM < CB
C. CA > CM > CB
D. CM < CA < CB
A.
B.
C.
D.
A. BC > AC > AB
B. AC > BC > AB
C. BC < AC < AB
D. AB > BC > AC
A. ΔMIA = ΔMIB
B. MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB
C. MI vuông góc với AB
D. ΔMAB đều
A. ∠A > ∠C > ∠B
B. ∠B > ∠C > ∠A
C. ∠C > ∠B > ∠A
D. ∠A > ∠B > ∠C
A. 6cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 5cm
A. 30cm
B. 45cm
C. 15cm
D. 22,5cm
A. 3cm, 4cm, 5cm
B. 1cm, 7cm, 1cm
C. 3cm, 4cm, 2cm
D. 2cm, 2cm, 2cm
A. 22cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 10cm
A. HC < AC
B. AH < AC
C. BH > HC
D. BC > AC
A. Giao điểm của ba đường trung tuyến
B. Giao điểm của ba đường cao
C. Giao điểm của ba đường phân giác
D. Giao điểm của ba đường trung trực
A. 20cm
B. 18cm
C. 17cm
D. 19cm
A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d.
B. Có duy nhất một đường xiên kẻ từ điểm A tới đường thẳng d
C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d
D. Không có khẳng định đúng
A. AB > AC
B. AB = AC
C. AB < AH < AC
D. AH < AB < AC
A. AB = BC
B. AM = MC
C. AM = AB
D. BM < AB
A. Điểm O nằm trên tia phân giác góc A
B. Điểm O không nằm trên tia phân giác của góc A
C. OC là tía phân giác của góc C
D. Điểm O cách đều AB và BC
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
A.
B.
C.
D.
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm khác A, B, C
A. G thuộc đường thẳng AM và GM = 1/2 GA
B. G thuộc tia MA và GA = 2/3 AM
C. G thuộc đoạn thẳng AM và MG = 2/3 AM
D. G thuộc tia MA và MG = 1/2 AG
A.
B.
C.
D.
A. IB ≠ IC
B. ∠(AIB) > ∠(AIC)
C. AI là tia phân giác, là đường cao ứng với đỉnh A của tam giác ABC
D. I cách đều ba cạnh của tam giác
A. AC + BC > AB > AC - BC
B. AC - BC > AB > AC + BC
C. AB - BC < AB < AC + BC
D. AC + BC = AB > AC - BC
A. 12cm
B. 13cm
C. 11cm
D. 10cm
A. ∠C < ∠B < ∠A
B. ∠C < ∠A < ∠B
C. ∠B < ∠A < ∠C
D. ∠A < ∠B < ∠C
A. Giao điểm của ba đường trung tuyến
B. Giao điểm của ba đường cao
C. Giao điểm của ba đường trung trực
D. Giao điểm của ba đường phân giác
A. 2cm, 4cm, 5cm
B. 2cm, 2cm, 4cm
C. 1cm, 2cm, 3cm
D. 4cm, 4cm, 10cm
A. IA = IB = IC
B. Điểm I là trọng tâm tam giác ABC
C. Điểm I cách đều 3 cạnh của tam giác
D. Không có khẳng định nào đúng
A. BC
B. AC
C. AB
D. Không xác định
A. BH > HC
B. BH = HC
C. BH < HC
D. Không so sánh được
A. 24cm
B. 18cm
C. 16cm
D. 20cm
A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC
B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC
C. AG là đường cao của tam giác ABC
D. Cả ba khẳng định đều đúng
A. GA = GB
B. GB = 2/3 BD
C. GE = 1/3 AE
D. GA = 2GE
A. QB < QH
B. AB > QB
C. QB > BH
D. QB = QC
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường trung trực của AB trừ trung điểm M của AB
C. Tất cả các đường vuông góc với AB
D. Tất cả các đường song song với AB
A. AD > DC
B. AD < DC
C. AD = DC
D. Không so sánh được
A. Nằm bên trong tam giác
B. Nằm bên ngoài tam giác
C. Là trung điểm của cạnh huyền BC
D. Trùng với điểm A
A. (AMN) ≠ (BMN)
B. (MAN) ≠ (MBN)
C. (MNA) ≠ (MNB)
D. ΔAMN = ΔBMN
A.
B.
C.
D.
A. 15cm
B. 40/3 cm
C. 10cm
D. 5cm
A. AD < AE
B. AD > AE
C. AD = AE
D. Không so sánh được
A. 1cm, 2cm, 2cm
B. 6cm, 7cm, 13cm
C. 3cm, 4cm, 6cm
D. 6cm, 7cm, 12cm
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
A. Trọng tâm của tam giác
B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Tâm đường tròn nội tiếp
A. AM = AB
B. AG = 2/3 AM
C. AG = 3/4 AB
D. AM = AG
A.
B.
C.
D.
A. 9cm, 40cm, 41cm
B. 7cm, 7cm, 3cm
C. 4cm, 5cm, 1cm
D. 6cm, 6cm, 6cm
A. Giao điểm của ba đường cao
B. Giao điểm của ba đường trung tuyến
C. Giao điểm của ba đường trung trực
D. Giao điểm của ba đường phân giác
A. NP > MN > MP
B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN
D. NP < MP < MN
A. 20cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 15cm
A. ∠C < ∠A < ∠B
B. ∠A < ∠C < ∠B
C. ∠C < ∠B < ∠A
D. ∠A < ∠B < ∠C
A. AC > BC > AB
B. AC > AB > BC
C. AB > AC > BC
D. AB > BC > AC
A. 3cm, 9cm, 14cm
B. 3cm, 2cm, 5cm
C. 4cm, 9cm, 12cm
D. 8cm, 6cm, 14cm
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác
D. Ba đường cao
A. AB - BC > AC
B. AB + BC > AC
C. AB + AC = BC
D. BC > AB
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 3cm
A. ∠A < ∠B < ∠C
B. ∠C < ∠B < ∠A
C. ∠A < ∠C < ∠B
D. ∠C < ∠A < ∠B
A. Cách đều ba cạnh của tam giác
B. Cách đều ba đỉnh của tam giác
C. Chia tam giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau
D. Luôn nằm ngoài tam giác
A. ∠(ABC) > ∠(ACB)
B. BD < DC
C. Hình chiếu của A lên BC là D
D. ∠(BAD) > ∠(DAC)
A. 6cm
B. 8cm
C. 7cm
D. 9cm
A. 3cm, 4cm, 5cm
B. 6cm, 9cm, 12cm
C. 2cm, 4cm, 6cm
D. 5cm, 8cm, 10cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK