Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Top 8 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Top 8 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:

A. 3cm, 8cm, 10cm 

B. 1cm, 5cm, 4cm 

C. 5cm, 7cm, 15cm 

D. 6cm, 7cm, 13cm

Câu hỏi 3 :

Cho tam giác ABC có A = 55o, B = 75o. Khi đó

A. AC < BC < AB

B. BC < AB < AC

C. BC > AB > AC

D. AC > BC > AB

Câu hỏi 5 :

Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh là:

A. Giao điểm ba đường trung tuyến

B. Giao điểm của ba đường trung trực

C. Giao điểm ba đường phân giác

D. Giao điểm ba đường cao

Câu hỏi 9 :

Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường cao thì tam giác đó là:

A. Tam giác vuông

B. Tam giác thường

C. Tam giác cân

D. Tam giác tù

Câu hỏi 11 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm giữa A và C. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. AB - AM > BM

B. AM + MC > BC

C. BM > BA và BM < BC

D. AB < BM < BC

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất 

B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất

C. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù 

D. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất

Câu hỏi 16 :

Trực tâm của tam giác là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến 

B. Ba đường phân giác 

C. Ba đường trung trực 

D. Ba đường cao

Câu hỏi 19 :

Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BC và CE cắt nhau tại G. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC 

B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC 

C. AG là đường cao của tam giác ABC 

D. Cả ba khẳng định đều đúng

Câu hỏi 21 :

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. Trọng tâm 

B. Trực tâm 

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp 

D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu hỏi 23 :

Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là:

A. Tam giác vuông cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác tù

D. Tam giác đều

Câu hỏi 25 :

Bộ ba nào trong số các bộ ba sau là độ dài ba cạnh của tam giác

A. 6cm, 8cm, 10cm 

B. 5cm, 7cm, 13cm 

C. 7cm, 9cm, 17cm 

D. 8cm, 9cm, 20cm

Câu hỏi 30 :

Cho tam giác ABC có vuông tại B, A^=45°. So sánh nào sau đây đúng

A. BC > AB > AC

B. AB = BC > AC

C. AC = AB < BC

D. AB > AC > BC

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác ABC có A^=50°, B^=35° Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:

A. Cạnh AB

B. Cạnh AC

C. Cạnh BC

D. Cạnh AB và AC

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC có B^=C^ thì

A. AC > AB

B. AC = AB

C. AC < AB

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu hỏi 33 :

Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác

A. BC + AB = AC

B. BC - AC > AB

C. AB > AC

D. AB < AC + BC

Câu hỏi 34 :

Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. I cách đều 3 cạnh của tam giác 

B. I cách đều ba đỉnh của tam giác 

C. I là trọng tâm của tam giác 

D. I là trực tâm của tam giác

Câu hỏi 37 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất 

B. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì luôn lớn hơn cạnh còn lại 

C. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng cạnh còn lại 

D. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn

Câu hỏi 39 :

Tam giác nào trong các tam giác dưới đây có trọng tâm, trực tâm trùng nhau.

A. Tam giác vuông 

B. Tam giác cân 

C. Tam giác đều 

D. Tam giác tù

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác ABC có góc A lớn hơn 90°. Trên AB lấy điểm M, so sánh nào sau đây là đúng?

A. CM > CB > CA

B. CA < CM < CB

C. CA > CM > CB

D. CM < CA < CB

Câu hỏi 42 :

Cho tam giác ABC có B = 70o, C = 30o. Khi đó

A. BC > AC > AB

B. AC > BC > AB

C. BC < AC < AB

D. AB > BC > AC

Câu hỏi 43 :

Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm, M là điểm không nằm trên đường thẳng AB sao cho MA=MB. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:

A. ΔMIA = ΔMIB

B. MI là đường trung trực của đoạn thẳng AB

C. MI vuông góc với AB

D. ΔMAB đều

Câu hỏi 44 :

Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4cm, BC = 3cm. So sánh nào sau đây là đúng.

A. ∠A > ∠C > ∠B 

B. ∠B > ∠C > ∠A

C. ∠C > ∠B > ∠A

D. ∠A > ∠B > ∠C

Câu hỏi 47 :

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.

A. 3cm, 4cm, 5cm

B. 1cm, 7cm, 1cm

C. 3cm, 4cm, 2cm

D. 2cm, 2cm, 2cm

Câu hỏi 50 :

Trong một tam giác, điểm cách đếu ba đỉnh là:

A. Giao điểm của ba đường trung tuyến 

B. Giao điểm của ba đường cao 

C. Giao điểm của ba đường phân giác 

D. Giao điểm của ba đường trung trực

Câu hỏi 52 :

Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc đường thẳng a. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng

A. Có duy nhất một đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d.

B. Có duy nhất một đường xiên kẻ từ điểm A tới đường thẳng d

C. Có vô số đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d 

D. Không có khẳng định đúng

Câu hỏi 55 :

Cho tam giác ABC, trên tia phân giác của góc B, lấy điểm O nằm trong tam giác ABC sao cho O cách đều hai cạnh AB và AC. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Điểm O nằm trên tia phân giác góc A 

B. Điểm O không nằm trên tia phân giác của góc A 

C. OC là tía phân giác của góc C 

D. Điểm O cách đều AB và BC

Câu hỏi 58 :

Trong tam giác ABC có A = 30o, B = 60o. Trực tâm tam giác ABC là:

A. Điểm A 

B. Điểm B

C. Điểm C

D. Điểm khác A, B, C

Câu hỏi 59 :

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Điểm G là trọng tâm tam gác ABC nếu điều kiện nào dưới đây xảy ra?

A. G thuộc đường thẳng AM và GM = 1/2 GA 

B. G thuộc tia MA và GA = 2/3 AM 

C. G thuộc đoạn thẳng AM và MG = 2/3 AM 

D. G thuộc tia MA và MG = 1/2 AG

Câu hỏi 61 :

Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại I. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. IB ≠ IC

B. ∠(AIB) > ∠(AIC)

C. AI là tia phân giác, là đường cao ứng với đỉnh A của tam giác ABC 

D. I cách đều ba cạnh của tam giác

Câu hỏi 62 :

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. AC + BC > AB > AC - BC 

B. AC - BC > AB > AC + BC 

C. AB - BC < AB < AC + BC 

D. AC + BC = AB > AC - BC

Câu hỏi 64 :

Cho tam giác ABC có ba cạnh là AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. ∠C < ∠B < ∠A

B. ∠C < ∠A < ∠B

C. ∠B < ∠A < ∠C

D. ∠A < ∠B < ∠C

Câu hỏi 65 :

Trực tâm của tam giác là:

A. Giao điểm của ba đường trung tuyến

B. Giao điểm của ba đường cao

C. Giao điểm của ba đường trung trực

D. Giao điểm của ba đường phân giác

Câu hỏi 66 :

Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác

A. 2cm, 4cm, 5cm

B. 2cm, 2cm, 4cm

C. 1cm, 2cm, 3cm

D. 4cm, 4cm, 10cm

Câu hỏi 67 :

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Đường trung trực của cạnh AC cắt AH tại I. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. IA = IB = IC 

B. Điểm I là trọng tâm tam giác ABC 

C. Điểm I cách đều 3 cạnh của tam giác

D. Không có khẳng định nào đúng

Câu hỏi 68 :

Tam giác ABC có A là góc tù. Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là

A. BC

B. AC

C. AB

D. Không xác định

Câu hỏi 72 :

Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BC và CE cắt nhau tại G. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC

B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC

C. AG là đường cao của tam giác ABC

D. Cả ba khẳng định đều đúng

Câu hỏi 75 :

Cho đoạn thẳng AB, tập hợp các điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C là:

A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB 

B. Đường trung trực của AB trừ trung điểm M của AB 

C. Tất cả các đường vuông góc với AB 

D. Tất cả các đường song song với AB

Câu hỏi 76 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC ở D. So sánh độ dài AD, DC

A. AD > DC

B. AD < DC

C. AD = DC 

D. Không so sánh được

Câu hỏi 77 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Trực tâm của tam giác ABC là điểm

A. Nằm bên trong tam giác 

B. Nằm bên ngoài tam giác 

C. Là trung điểm của cạnh huyền BC

D. Trùng với điểm A

Câu hỏi 82 :

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

A. 1cm, 2cm, 2cm

B. 6cm, 7cm, 13cm

C. 3cm, 4cm, 6cm

D. 6cm, 7cm, 12cm

Câu hỏi 84 :

Giao điểm của ba đường cao trong tam giác được gọi là:

A. Trọng tâm của tam giác 

B. Trực tâm của tam giác 

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp 

D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu hỏi 85 :

Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm tam giác ABC thì:

A. AM = AB

B. AG = 2/3 AM

C. AG = 3/4 AB

D. AM = AG

Câu hỏi 93 :

Bộ ba đoạn thẳng nào dưới đây không tạo thành một tam giác

A. 9cm, 40cm, 41cm

B. 7cm, 7cm, 3cm

C. 4cm, 5cm, 1cm

D. 6cm, 6cm, 6cm

Câu hỏi 94 :

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

A. Giao điểm của ba đường cao

B. Giao điểm của ba đường trung tuyến

C. Giao điểm của ba đường trung trực

D. Giao điểm của ba đường phân giác

Câu hỏi 95 :

Cho tam giác MNP có N = 68o, P = 40o. Khi đó

A. NP > MN > MP

B. MN < MP < NP

C. MP > NP > MN

D. NP < MP < MN

Câu hỏi 97 :

Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 7cm, BC = 8cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. ∠C < ∠A < ∠B

B. ∠A < ∠C < ∠B 

C. ∠C < ∠B < ∠A

D. ∠A < ∠B < ∠C

Câu hỏi 105 :

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

A. AC > BC > AB

B. AC > AB > BC

C. AB > AC > BC

D. AB > BC > AC

Câu hỏi 106 :

Bộ ba đoạn thẳng nào dưới đây tạo thành một tam giác.

A. 3cm, 9cm, 14cm

B. 3cm, 2cm, 5cm

C. 4cm, 9cm, 12cm

D. 8cm, 6cm, 14cm

Câu hỏi 107 :

Cho tam giác ABC không phải là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

A. Ba đường trung tuyến

B. Ba đường trung trực

C. Ba đường phân giác

D. Ba đường cao

Câu hỏi 108 :

Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác?

A. AB - BC > AC

B. AB + BC > AC

C. AB + AC = BC

D. BC > AB

Câu hỏi 110 :

Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ∠A < ∠B < ∠C

B. ∠C < ∠B < ∠A

C. ∠A < ∠C < ∠B

D. ∠C < ∠A < ∠B

Câu hỏi 116 :

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

A. Cách đều ba cạnh của tam giác

B. Cách đều ba đỉnh của tam giác

C. Chia tam giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau 

D. Luôn nằm ngoài tam giác

Câu hỏi 117 :

Cho tam giác ABC có AC > AB, đường cao AD. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. ∠(ABC) > ∠(ACB)

B. BD < DC

C. Hình chiếu của A lên BC là D

D. ∠(BAD) > ∠(DAC)

Câu hỏi 119 :

Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác

A. 3cm, 4cm, 5cm

B. 6cm, 9cm, 12cm

C. 2cm, 4cm, 6cm

D. 5cm, 8cm, 10cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK