Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Tô Hiến Thành

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Tô Hiến Thành

Câu hỏi 1 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(\dfrac{1}{2}{x^4}{y^6}\) là:

A. \( - \dfrac{1}{2}{x^6}{y^4}\) 

B. \(\dfrac{1}{5}{x^4}{y^6}\)      

C. \( - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^8}\)

D. \(\dfrac{4}{5}x{y^3}\) 

Câu hỏi 3 :

Nếu tam giác \(ABC\) có trung tuyến \(AM\) và \(G\) là trọng tâm thì

A. \(AG = GM\) 

B. \(GM = \dfrac{1}{2}AG\) 

C. \(AG = \dfrac{1}{3}AM\)  

D. \(AM = 2.AG\)

Câu hỏi 4 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {50^0}\,,\,\angle B = {90^0}\) thì quan hệ giữa ba cạnh \(AB,AC,BC\) là:

A. \(BC > AC > AB\) 

B. \(AB > BC > AC\)

C. \(AB > AC > BC\)

D. \(AC > BC > AB\)

Câu hỏi 5 :

Cho đơn thức \(A = \left( { - \dfrac{2}{3}x{y^2}} \right).\left( { - \dfrac{1}{4}{x^2}{y^3}} \right)\). Thu gọn đơn thức \(A\). 

A. \(\dfrac{1}{6}.{x^3}.{y^5}\)

B. \(\dfrac{1}{3}.{x^3}.{y^5}\)

C. \(\dfrac{1}{6}.{x^2}.{y^5}\)

D. \(\dfrac{1}{2}.{x^3}.{y^5}\)

Câu hỏi 6 :

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,x + 5\)

A. \(x = \dfrac{{ 2}}{5}\)  

B. \(x = \dfrac{{-2}}{5}\)  

C. \(x = \dfrac{{ 5}}{2}\)  

D. \(x = \dfrac{{ - 5}}{2}\)  

Câu hỏi 7 :

Tìm nghiệm của đa thức sau: \(2\,{x^2} + \dfrac{2}{3}\)

A. Không có nghiệm

B. 2

C. \(\dfrac{{ - 2}}{3}\)

D. \(\dfrac{{ 2}}{3}\)

Câu hỏi 9 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. x + y. 

B. x – y

C. x.y

D. \(\frac{x}{y}\)

Câu hỏi 10 :

Bậc của đơn thức \(3x^4y\) là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

Câu hỏi 11 :

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng

A. 2cm

B. 4cm

C. \(\sqrt {34} \)cm

D. 8cm

Câu hỏi 12 :

Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng

A.  –7x3y2

B. 7x3y2

C. –7x2y

D. 6x3y2

Câu hỏi 14 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(–3x^2y^3\)?

A. A. –3x3y2

B. 3(xy)2

C. –xy3

D. x2y3

Câu hỏi 16 :

Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là

A. 5

B. 12

C. 7

D. 8

Câu hỏi 17 :

Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\widehat C < \widehat B < \widehat A\)

B. \(\widehat B < \widehat C < \widehat A\)

C. \(\widehat A < \widehat C < \widehat B\)

D. \(\widehat A < \widehat B < \widehat C\)

Câu hỏi 19 :

Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

A. P = x2

B. P = – 5x2y

C. P = – x2y

D. P = x2y – 8xy2

Câu hỏi 21 :

Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

A. -6

B. -4

C. 0

D. 4

Câu hỏi 22 :

Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x).

A. x2 – 2x + 1   

B. 2x + 1 

C. x2 + 1 

D. x2 + 2x - 1 

Câu hỏi 28 :

 Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư

B. Số con trai của mỗi gia đình

C. Số con gái của mỗi gia đình

D. Số con của một khu vực dân cư

Câu hỏi 29 :

Sắp xếp đa thức \(1 - 7{x^7} + 5{x^4} - 3{x^5} + 9{x^6}\)  theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

A.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)

B.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} - 3{x^5} -5{x^4} + 1\)

C.  \( - 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} - 1\)

D.  \( 7{x^7} + 9{x^6} + 3{x^5} + 5{x^4} + 1\)

Câu hỏi 30 :

Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

A.  \( {x^2} + \frac{{{x^3}}}{4} + x\)

B.  \( {x^3} + 3z\)

C.  \( xyz + {x^2}y + 3x\)

D.  \( x{y^2} + 2x{y^2} + xy\)

Câu hỏi 31 :

Cho tam gíac ABC = tam giác MNP. Chọn câu sai.

A. AB=MN 

B. AC=NP   

C.  \( \widehat A = \widehat M\)

D.  \( \widehat P = \widehat C\)

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc A = 330.  Khi đó

A.  \( \hat D = {33^ \circ }\)

B.  \( \hat D = {42^ \circ }\)

C.  \( \hat E = {33^ \circ }\)

D.  \( \hat D = {66^ \circ }\)

Câu hỏi 33 :

Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \( \widehat A=80^0\). Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D  và E  sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. DE//BC      

B.  \(\widehat B=50^0\)

C.  \(\widehat {ADE}=50^0\)

D. Cả ba phát biểu trên đều sai

Câu hỏi 35 :

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác vuông cân

D. Tam giác đều

Câu hỏi 36 :

Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

A. 8cm

B. AC=5cm                    

C. AC=\(\sqrt {32} cm\)

D. AC= \(\sqrt {30} cm\)

Câu hỏi 39 :

Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. ΔABC = ΔKHI

B. ΔABC = ΔHKI

C. ΔABC = ΔKIH

D. ΔACB = ΔKHI

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

A. PQ=DE

B. PR=EF

C.  \( \widehat Q = \widehat E\)

D.  \( \widehat D = \widehat P\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK