Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án !!

Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 4 Đại Số có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Đơn thức thu gọn của đơn thức A=2710x4y2.59xy là:

A. 23x5y3

B. 52x5y3

C. 5x3y5

D. 32x5y3

Câu hỏi 3 :

Tích của hai đơn thức x2 yz và (1/2 xy)2 là:

A. 14x4yz3

B. 14x4y3z

C. 14x3y3z

D. 14x2y3z

Câu hỏi 4 :

Bậc của đơn thức 5x2 y3 z2 yx là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu hỏi 5 :

Tổng của hai đơn thức 34x2y3z và 12x2y3z là:

A. 54x2y3z

B. 54x2y2z

C. 74x2y3z

D. 94x2y3z

Câu hỏi 7 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 1- xy2

B. 2x + 3y

C. 2xy(1 - x)

D. 3ayx(-3xy)

Câu hỏi 8 :

Hệ số của đơn thức -1/2 xy22

A. 12

B. 14

C. -14

D. -12

Câu hỏi 9 :

Cho đơn thức A = x2 y3 z. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đơn thức A có bậc là 5

B. Giá trị của A tại x = 1, y = -1, z = 2 là -2

C. Hệ số của đơn thức A là 0

D. Đơn thức A đồng dạng với đơn thức -3y3 x2 z

Câu hỏi 10 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Số 1 là đơn thức

B. Số 0 là đơn thức bậc 0

C. Đơn thức x2yzcó phần hệ số bằng 0

D. Hai đơn thức x2y và -x2y đồng dạng

Câu hỏi 11 :

Đơn thức thu gọn của đơn thức A=12xy6.35x4y2 là:

A. 103x5y8

B. 310x5y8

C. 310x8y5

D. 103x8y5

Câu hỏi 12 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -7/2 x5 y2 là:

A. 72x5y2

B. -72x5y3

C. x2y3

D. 54x5y

Câu hỏi 13 :

Bậc của đơn thức A = 3/4 xy2xy2 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 15 :

Kết quả thu gọn của biểu thức -5x2y5 - 2x2y5 + 3x2y5

A. -4x2y5

B. -7x2y5

C. -4x5y2

D. 4x2y5

Câu hỏi 16 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A. -6x2yx

B. 1

C. 6xy(-3x2y) 

D. 3xy(1-x)

Câu hỏi 17 :

Tìm a để bậc của đơn thức 5xay2bằng 5

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 19 :

Phần hệ số của đơn thức 9x2-23xy là:

A. 6

B. 9

C. -6

D. -9

Câu hỏi 20 :

Đơn thức thu gọn của đơn thức A = -2x2 y-1/32 xy là:

A. -29x3y3

B. 29x2y3

C. -29x3y2

D. 29x3y2

Câu hỏi 21 :

Tích của hai đơn thức 1/4 x2 y3 và (-3xy) là:

A. -43x3y4

B. -34x4y3

C. 34x3y4

D. -34x3y4

Câu hỏi 23 :

Giá trị của biểu thức x2y3+xy tại x = 1,y = 1/2 là:

A. 14

B. 58

C. -58

D. 34

Câu hỏi 26 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2x(1 + y)

B. x2-1

C. -2ax2

D. 1-x

Câu hỏi 27 :

Cho đơn thức A = xa yx2 yb. Giá trị của a,b để A đồng dạng với đơn thức x5 y2 là:

A. a = 1,b = 1

B. a = 3,b = 0

C. a = 1,b = 3

D. a = 3,b = 1

Câu hỏi 30 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

A. 2(1+x)

B. -x2y

C. 2xy-12x2y

D. 32x5y

Câu hỏi 31 :

 Đơn thức thu gọn của đơn thức A = -1/3 xy3x2y2z3là:

A. x3y3z3

B. -x3y3z3

C. -x3y3z2

D. -1/9 x3y3z3

Câu hỏi 32 :

Tích của hai đơn thức -13x2y và -35xy4 là:

A. 15x3y5

B. -15x5y3

C. -15x3y5

D. 15x5y3

Câu hỏi 33 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2yz là:

A. 3xy2z

B. -53xyz2

C. -225x2yz

D. -x2y2z

Câu hỏi 34 :

Bậc của đơn thức -17x2y.-25x2y5 là:

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu hỏi 36 :

Tổng ba đơn thức đồng dạng 3x2y, -1/2 x2y và -2x2y là:

A. 12x2y

B. -12x2y

C. 0

D. 12x2y2

Câu hỏi 37 :

Cho đơn thức A = x2y3z. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đơn thức A có bậc là 5

B. Giá trị của A tại x = 1, y = -1, z = 2 là -2

C. Hệ số của đơn thức A là 0

D. Đơn thức A đồng dạng với đơn thức -3y3x2z

Câu hỏi 42 :

Bậc của đơn thức A = -3x6yz2y3 là:

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu hỏi 43 :

Cho đơn thức P = (-2x3y),Q = 1/2 x3y. Đơn thức R thỏa mãn P + R = Q là:

A. R=52x2y

B. R=52x3y

C. R=-52x3y

D. R=32x2y

Câu hỏi 44 :

Tích của hai đơn thức 1/5 x5y và (-xy) là:

A. 15x5y2

B. -15x2y6

C. 15x6y2

D. -15x6y2

Câu hỏi 50 :

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

A. 0

B. 1

C. 2

D. -1

Câu hỏi 51 :

Bậc của đơn thức 12xyx2 là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 53 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 23x7y2 là:

A. 23x2y7

B. -67x7y2

C. -x5y4

D. 13x7y3

Câu hỏi 54 :

Thu gọn đơn thức 45x5y-18xy2 ta được đơn thức là

A. 12x6y7

B. 110x6y3

C. -12x6y3

D. -110x6y3

Câu hỏi 55 :

Tích của hai đơn thức 1/4 x3y và -2x3y5là:

A. -12x6y7

B. 12x6y7

C. -12x6y8

D. 12x5y7

Câu hỏi 62 :

Khẳng định nào sau đây đúng về đơn thức 1/2 xy2

A. Đơn thức có bậc là 3

B. Hệ số của đơn thức là 1/2

C. Đồng dạng với đơn thức -xy2

D. Giá trị của đơn thức tại x = 2, y = -1 là -1

Câu hỏi 63 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xyz3 là:

A. 3xy2z

B. -13xyz3

C. 79xy2z3

D. x2yz3

Câu hỏi 64 :

Bậc của đơn thức -7/9 x3yx5 là:

A. 7

B. 8 

C. 9

D. 6

Câu hỏi 65 :

Cho đơn thức P=12x2y3 và Q=-35x2y3. Đơn thức P - Q là:

A. 1110x2y3

B. -110x2y3

C. 1110x3y2

D. -110x3y2

Câu hỏi 72 :

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

A. 23x3y4

B. 23x3y3

C. 13x4y3

D. 13x3y3

Câu hỏi 73 :

Cho hai đơn thức P=-3x6y2, Q=12x6y2Tổng của hai đơn thức P+Q là:

A. 34x6y2

B. -52x6y2

C. -x6y2

D. 2x5y2

Câu hỏi 75 :

Bậc của đơn thức A = xy2 là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu hỏi 77 :

Tích của hai đơn thức -2xyz và 3/2 x2y

A. -3x3y2z

B. -34x3y2z

C. 2x3y2z

D. 4x3y2z

Câu hỏi 83 :

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. x = 1/2

B. x = -1/2

C. x = -2

D. x = -1

Câu hỏi 84 :

Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:

A. x2-2x 

B. 2x + x2

C. x2-12x

 D. x + 2

Câu hỏi 85 :

Nghiệm của đa thức f(x) = x2 + 1 là:

A. x = 1

B. x = -1

C. x = ±1

D. Không có nghiệm

Câu hỏi 86 :

Cho đa thức g(x) = x2 - 4. Nghiệm của g(x) là:

A. x = ±2

B. x = 2

C. x = -2

D. Không có nghiệm

Câu hỏi 90 :

Cho đa thức P(x) = x2 + 2ax. Biết 2P(1) = P(3). Tính a?

A. x=72

B. x=-72

C. x=52

D. x=-52

Câu hỏi 92 :

Cho đa thức f(x) = 2x2-18. Kết luận nào sau đây là sai về đa thức f(x).

A. Đa thức f(x) là đa thức một biến có bậc là 2

B. Đa thức f(x) có hai nghiệm là x = ±3

C. Đa thức f(x) có hệ số bậc cao nhất là -18, hệ số tự do là 2

D. Tổng các nghiệm của đa thức f(x) bằng 0

Câu hỏi 94 :

Cho hai đa thức P = x2y+xy2-5x2y2+x3, Q=3xy2-x2y+x2y2

A. -4x2y2-x3+4xy2

B. -4x2y2+x3+4xy2

C. 4x2y2+x3+4xy2

D. -4x2y2+x3-4xy2

Câu hỏi 95 :

Đa thức thu gọn của đa thức: x6 + x2y5 + xy6 +x2y5- xy6 là:

A. x6+2x5y2

B. x6+2x2y5-2xy6

C. x6-2x2y5

D. x6+2x2y5

Câu hỏi 97 :

Cho đa thức

A. 4x2 + 3x + 2

B. 4x2 - 3x + 2

C. -4x2 + 3x + 2

D. 4x2 + 3x - 2

Câu hỏi 98 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 4x6-3x2 + 5x5-2x6-2 là:

A. -2 và 4

B. 4 và -2

C. 2 và -2

D. -2 và 2

Câu hỏi 99 :

Nghiệm của đa thức 4x + 5 là:

A. 54

B. -54

C. 45

D. -45

Câu hỏi 101 :

x = 1 là nghiệm của đa thức nào dưới đây?

A. -x + 1

B. -x2 - 1

C. x2 + x

D. x2 + 1

Câu hỏi 106 :

Cho biểu thức M = 1/3 x2y2 - xy3 + x4y. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. M là đa thức bậc 4

B. Hệ số của -xy3là -1

C. Giá trị của M khi x = 1, y = 1 là 1/3

D. M là đa thức 2 biến

Câu hỏi 107 :

Tính tổng của hai đa thức

A. 7x3 - 2x2-10

B. 7x3 + 2x2+2x

C. 7x3 + 2x2

D. 5x3 + 2x2 - x

Câu hỏi 109 :

Thu gọn đa thức  x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 ta được đa thức

A. -x3 + x2 + 2xy + y3

B. x3 + x2 + 2xy + y3

C. x2 + 2xy + y3

D. x2 + 2xy - y3

Câu hỏi 111 :

Tìm a để hai đa thức f(x)=2x-2 và g(x)=ax2-x có cùng nghiệm

A. a = -2

B. a = -1

C. a = 2

D. a = 1

Câu hỏi 112 :

Nghiệm của đa thức f(x) = (x - 1)(x2 + 1) là:

A. x = 2

B. x = -1

C. x = 0 

D. x = 1

Câu hỏi 113 :

Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. -1/2 x2y3- z4 - 3x2y2z2

B. -1/2 x2y3- z4

C. 1/2 x2y3- z4 - 6x2y2z2

D. 1/2 x2y3- z4

Câu hỏi 116 :

Giá trị của đa thức -1/2 x2y2+ 3xy - 2 tại x = 2, y = 3 là:

A. 3xyz - 3x2+ 5xy - 1

B. x3y2+ 5 - 1,3y2

C. x2y + xy2- 5x2y2+ x3

D. x2yz + y3- xz

Câu hỏi 117 :

Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc cao nhất?

A. 3xyz - 3x2+ 5xy - 1

B x3y2+ 5 - 1,3y2

C. x2y + xy2- 5x2y2+ x3

D. x2yz + y3- xz

Câu hỏi 119 :

Nghiệm của đa thức f(x) = (x - 1)(x + 2) là:

A. x = 1

B. x = -2 

C. x = 1, -2

D. x = -2

Câu hỏi 120 :

Tìm a để đa thức P(x) = ax - 3 có giá trị bằng 2 khi x = -1

A. a = -3

B. a = 1

C. a = 5

D. a = -5

Câu hỏi 121 :

x = 5 là nghiệm của đa thức nào dưới đây?

A. x5 - 5

B. 1/5x - 1

C. x2+ 25

D. -x - 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK