Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Đề ôn tập hè môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu hỏi 2 :

Giá trị của \(\frac{-6}{25}+\left|-\frac{4}{5}\right|-\left|\frac{2}{25}\right|\) là:

A.  \(\frac{12}{25}\)

B.  \(\frac{1}{5}\)

C.  \(\frac{-3}{11}\)

D. 1

Câu hỏi 3 :

Tìm x biết \(\left|\frac{1}{3} x-\frac{1}{4}\right|=\frac{1}{12}\)

A. x=1 hoặc \(x=\frac{1}{2}\)

B. x=1 hoặc \(x=\frac{-1}{2}\)

C. x=1 hoặc x=-1

D. x=1 hoặc x=0

Câu hỏi 5 :

Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) đi qua điểm \( A\left( {3;\frac{{ - 1}}{9}} \right)\) Tính hệ số a?

A.  \(a = \frac{1}{3}\)

B.  \(a =- \frac{1}{27}\)

C.  \(a=-3\)

D.  \(a=-27\)

Câu hỏi 9 :

Điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C được cho trong bảng tần số sau:

A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7

B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8

C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8

D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7

Câu hỏi 10 :

Tìm A biết \(\begin{array}{l} 2A - \left( {{x^2} + 3x + 1} \right) = 3{x^2} - x + 3{\rm{ }}{\rm{.}} \end{array}\)

A.  \(A = 2{x^2} + x + 2\)

B.  \(A = 2{x^2} +2 x + 2\)

C.  \(A = 2{x^2} + x + 1\)

D.  \(A = {x^2} + 2x + 2\)

Câu hỏi 11 :

Tìm đa thức M biết \(\begin{array}{l} M - \left( {5{x^2} - 2xy} \right) = \left( {6{x^2} + 9xy - {y^2}} \right) \end{array}\)

A.  \(M=-{x^2} + 7xy -2 {y^2}\)

B.  \(M=-{x^2} + 7xy - {y^2}\)

C.  \(M={x^2} + 11xy - {y^2}\)

D.  \(M=11{x^2} + 7xy - {y^2}\)

Câu hỏi 12 :

Cho hai đa thức là \(\begin{array}{l} A = {x^2} - 4x + 1;B = 2{x^2} + 2x \end{array}\). Tính D=A-B.

A.  \(D= - {x^2} - 6x \)

B.  \(D= - {x^2} - 6x + 1\)

C.  \(D= - 3{x^2} +2x + 1\)

D.  \(D= -3 {x^2} - 6x + 1\)

Câu hỏi 14 :

Tính \(5. 6^{2}-18: 3\) ta được:

A. 121

B. 174

C. 12

D. -12

Câu hỏi 15 :

Viết kết quả phép tính \(3^{3} \cdot 3^{2} \cdot 9\) dưới dạng một lũy thừa ta được:

A.  \(3^{3}\)

B.  \(3^{2}\)

C.  \(3^{5}\)

D.  \(3^{7}\)

Câu hỏi 16 :

Tìm x biết \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{3}} \right)^4} = \frac{{16}}{{81}} \end{array}\)

A.   \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)

B.  \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)

C.  \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)

D.  x=-1 hoặc x=1.

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = ED, MP = EF và NP = DF. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. ΔNPM = ΔFDE

B. ΔMNP = ΔFDE

C. ΔMNP = ΔEDF

D. ΔNMP = ΔEDF

Câu hỏi 19 :

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(- 2;1),B( - 6;1),C(- 6;6) và D (2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình bình hành

D. Chưa đủ điều kiện xác định

Câu hỏi 20 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3 - 4x.\)  Ta có

A. \(f\left( { - 1} \right) = 5\)

B. \(f\left( 1 \right) =  - 3\)

C. f(2) = 8

D. f(3) = - 9

Câu hỏi 21 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =\dfrac{{12}}{x}\). Tính f(5).

A.  \(\dfrac{{10}}{5}\)

B.  \(\dfrac{{11}}{5}\)

C.  \(\dfrac{{12}}{5}\)

D.  \(\dfrac{{13}}{5}\)

Câu hỏi 24 :

Thời gian bơi ếch 50 m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ được ghi trong bảng sau:

A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.

B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.

C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.

D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.

Câu hỏi 25 :

Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 10cm, C = 8cm. Độ dài cạnh BC là:

A. 7cm

B. 6cm

C. 8cm

D. Một kết quả khác

Câu hỏi 26 :

Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm,  độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 4 và 5. ; Tính độ dài hai cạnh góc vuông. 

A. 8cm;5cm.                

B. 4cm;5cm.               

C. 8cm;10cm.

D. 5cm;10cm.               

Câu hỏi 27 :

Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác vuông cân

D. Tam giác đều

Câu hỏi 28 :

Cho biết \(A=5 a x^{2} y z ; B=\left(-8 x y^{3} b z\right)^{2}(a, b \text { hằng số })\). Xác định phần biến của A.B

A.  \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)

B.  \(x^{4} y^{7} z^{3}\)

C.  \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)

D.  \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)

Câu hỏi 29 :

Có \(A=-12 x y z ; B=\left(-\frac{4}{3} x^{2} y^{3} z\right) \cdot y\). Xác định A.(-B)

A.  \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)

B.  \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)

C.  \( x^{3} y^{5} z^{2}\)

D.  -16

Câu hỏi 33 :

Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)

A.  \(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)

B.  \(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)

C.  \( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)

D.  \(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)

Câu hỏi 34 :

Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì?

A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.

B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c .

C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c.

D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c

Câu hỏi 35 :

Giá trị của \(\begin{array}{l} A = \frac{3}{5} \cdot \frac{6}{7} + \frac{3}{7}:\frac{5}{3} - \frac{2}{7}:1\frac{2}{3} \end{array}\) là:

A.  \(\frac{3}{5}\)

B.  \(\frac{1}{15}\)

C.  \(\frac{-2}{5}\)

D.  \(\frac{-1}{5}\)

Câu hỏi 36 :

Giá trị của \(\left(-1 \frac{2}{3}\right): \frac{4}{-3} \cdot\left(-2 \frac{3}{4}\right)\) là:

A. 1

B.  \(-\frac{1}{2}\)

C.  \(-\frac{11}{2}\)

D.  \(-\frac{15}{2}\)

Câu hỏi 37 :

Giá trị của \(\frac{1}{5}: \frac{6}{15} \cdot\left(-\frac{8}{9}\right)\) là:

A.  \(\frac{4}{9}\)

B.  \(-\frac{4}{9}\)

C. -1

D. 1

Câu hỏi 38 :

Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM ⊥ BC

B. AM là đường trung trực của BC

C. AM là đường phân giác của góc BAC

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 39 :

Cho tam giác ABC cân (không đều) ABC có AB = AC. Hai đường trung trực của hai cạnh AB, AC cắt nhau tại O. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. OA > OB

B. OA ⊥ BC

C.  \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)

D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC

Câu hỏi 40 :

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC

B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC

D. Đáp án B và C đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK