A. 1,55
B. 2,34
C. 2,33
D. 3,44
A. \(\frac{12}{25}\)
B. \(\frac{1}{5}\)
C. \(\frac{-3}{11}\)
D. 1
A. x=1 hoặc \(x=\frac{1}{2}\)
B. x=1 hoặc \(x=\frac{-1}{2}\)
C. x=1 hoặc x=-1
D. x=1 hoặc x=0
A. C(−2;12)
B. C(1;12)
C. C(2;12)
D. C(12;−86)
A. \(a = \frac{1}{3}\)
B. \(a =- \frac{1}{27}\)
C. \(a=-3\)
D. \(a=-27\)
A. \(y = \frac{1}{3}x\)
B. \(y=2x\)
C. \(y=3x\)
D. \(y=-3x\)
A. 6.7
B. 7.8
C. 7.9
D. 8.3
A. 22
B. 20
C. 28
D. 30
A. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
B. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7A. Số các giá trị là 8
C. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 8
D. Dấu hiệu: điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của lớp 7C. Số các giá trị là 7
A. \(A = 2{x^2} + x + 2\)
B. \(A = 2{x^2} +2 x + 2\)
C. \(A = 2{x^2} + x + 1\)
D. \(A = {x^2} + 2x + 2\)
A. \(M=-{x^2} + 7xy -2 {y^2}\)
B. \(M=-{x^2} + 7xy - {y^2}\)
C. \(M={x^2} + 11xy - {y^2}\)
D. \(M=11{x^2} + 7xy - {y^2}\)
A. \(D= - {x^2} - 6x \)
B. \(D= - {x^2} - 6x + 1\)
C. \(D= - 3{x^2} +2x + 1\)
D. \(D= -3 {x^2} - 6x + 1\)
A. \(3^{3}\)
B. \(3^{2}\)
C. \(3^{5}\)
D. \(3^{7}\)
A. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
B. \(x=2\text{ hoặc }\frac{{ - 2}}{3}\)
C. \(x=1\text{ hoặc }\frac{{ -1}}{3}\)
D. x=-1 hoặc x=1.
A. ΔAMB=ΔAMC
B. AM⊥BC
C. MH=MK
D. Cả A, B, C đều đúng
A. ΔNPM = ΔFDE
B. ΔMNP = ΔFDE
C. ΔMNP = ΔEDF
D. ΔNMP = ΔEDF
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Chưa đủ điều kiện xác định
A. \(f\left( { - 1} \right) = 5\)
B. \(f\left( 1 \right) = - 3\)
C. f(2) = 8
D. f(3) = - 9
A. \(\dfrac{{10}}{5}\)
B. \(\dfrac{{11}}{5}\)
C. \(\dfrac{{12}}{5}\)
D. \(\dfrac{{13}}{5}\)
A. 4; 10; 4; 2
B. 4; 4; 10; 2
C. 10; 4; 4; 2
D. 2; 10; 4; 2
A. 5 và 14
B. 14 và 7
C. 14 và 5
D. 8 và 10
A. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
B. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 50m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 30.
C. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 50.
D. Dấu hiệu: thời gian bơi ếch 30m (tính theo giây) của 30 học sinh nữ. Số các giá trị là 60.
A. 7cm
B. 6cm
C. 8cm
D. Một kết quả khác
A. 8cm;5cm.
B. 4cm;5cm.
C. 8cm;10cm.
D. 5cm;10cm.
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác đều
A. \(a.b^2x^{4} y^{7} z^{3}\)
B. \(x^{4} y^{7} z^{3}\)
C. \(a.b^2.x^{3} y^{7} z^{3}\)
D. \(b^2x^{4} y^{4} z^{3}\)
A. \(-16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
B. \(16 x^{3} y^{5} z^{2}\)
C. \( x^{3} y^{5} z^{2}\)
D. -16
A. n=99
B. n=100
C. n=1000
D. n=101
A. 4
B. 3
C. 12
D. 6
A. \(\begin{array}{llll} 130^{\circ} ; 50^{\circ} \end{array}\)
B. \(40^{\circ} ; 140^{\circ}\)
C. \( 60^{\circ} ; 120^{\circ}\)
D. \(70^{\circ} ; 110^{\circ}\)
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c .
C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c.
D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{1}{15}\)
C. \(\frac{-2}{5}\)
D. \(\frac{-1}{5}\)
A. 1
B. \(-\frac{1}{2}\)
C. \(-\frac{11}{2}\)
D. \(-\frac{15}{2}\)
A. \(\frac{4}{9}\)
B. \(-\frac{4}{9}\)
C. -1
D. 1
A. AM ⊥ BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
A. OA > OB
B. OA ⊥ BC
C. \(\widehat {AOB} > \widehat {AOC}\)
D. O cách đều ba cạnh của tam giác ABC
A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
D. Đáp án B và C đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK