Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nghĩa Phương

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nghĩa Phương

Câu hỏi 2 :

Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó 

A.  \(x y+5(x^2+y^{2})\)

B.  \((x+ y)5(x+y)^{2}\)

C.  \(x. y.5(x+y)^{2}\)

D.  \(x y+5(x+y)^{2}\)

Câu hỏi 5 :

Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.

A.  \(x +y\left(x^{2}-y^{2}\right)\)

B.  \(x y\left(x^{2}-y^{2}\right)\)

C.  \((x+y)\left(x^{2}-y^{2}\right)\)

D.  \(x y\left(x^{2}+y^{2}\right)\)

Câu hỏi 6 :

Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp

A.  \(2 n+(2 n+2)\)

B.  \(2 n(2 n+2)\)

C.  \(n(n+2)\)

D.  \(n+(n+2)\)

Câu hỏi 7 :

Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp. 

A.  \(n(n+1) \)

B.  \((n+1)(n+3)\)

C.  \(( n-1)(n-3)\)

D.  \((2 n+1)(2 n+3) \)

Câu hỏi 17 :

Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?

A.  \(4 x^{3} y(-3 x)\)

B.  \(1+x\)

C.  \(2 x y(-x)^{3}\)

D.  \(\frac{1}{7} x^{2}\left(-\frac{1}{3}\right) y^{3}\)

Câu hỏi 18 :

Thu gọn đơn thức \(A=\frac{19}{5} x y^{2}\left(x^{3} y\right)\left(-3 x^{13} y^{5}\right)^{0}\) ta được 

A.  \(\frac{9}{5} x^{4} y^{3}\)

B.  \(-\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)

C.  \(\frac{3}{5} x^{4} y^{3}\)

D.  \(\frac{19}{5} x^{4} y^{3}\)

Câu hỏi 19 :

Nhân các đơn thức \(2 x^{2} y^{3} ; 5 y^{2} x^{3} ;-\frac{1}{2} x^{3} y^{2} ;-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\) ta được

A.  \(-\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)

B.  \(\frac{5}{2} x^{9} y^{11}\)

C.  \(\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)

D.  \(-\frac{17}{2} x^{9} y^{11}\)

Câu hỏi 21 :

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

A.  \(MA + MB + MC < \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)

B.  \(MA + MB + MC = \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)

C.  \(MA + MB + MC > \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)

D.  \(MA + MB + MC \le \frac{{AB + BC + CA}}{2}\)

Câu hỏi 22 :

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.

A. MA+MB

B. MA+MB>AC+BC     

C. MA+MB=AC+BC  

D. MA+MB<(AC+BC)/2 

Câu hỏi 23 :

Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.

A. MN+EF>MF+NE      

B. MN+EF

C. MN+EF=MF+NE 

D. MN+EF≤MF+NE

Câu hỏi 24 :

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.

A. AB+BC+CD+DA

B. AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)

C. AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)   

D. AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)

Câu hỏi 27 :

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

A.  \(7 x^{3} y \text { và } \frac{1}{15} x^{3} y\)

B.  \(-\frac{1}{8}\left(x y^{2}\right) x^{2} \text { và } 32 x^{2} y^{3}\)

C.  \(5 x^{2} y^{2} \text { và }-2 x^{2} y^{2}\)

D.  \(a x^{2} y \text { và } 2 b x^{2} y^{2}\) \(\text { (với } a, b \text { là hằng số khác } 0 \text { ) }\)

Câu hỏi 28 :

Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(6 x^{2}\)

A.  \(-\dfrac{1}{2} x^{2}\)

B.  \(3 x^{2}\)

C.  \(-\dfrac{2}{7}x ^{2} \)

D.  \( x^{3}\)

Câu hỏi 29 :

Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - \frac{3}{4}x{y^2}\)

A.  \(0x y^{2} \)

B.  \( 7 y^{2} \)

C.  \(-4 x^{2} y^{2} \)

D.  \(7 x y^{2}\)

Câu hỏi 30 :

 Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(x^{2} y\)

A.  \(\dfrac{5}{3} x^{2} y\)

B.  \(3 x y\)

C.  \(x y^{2} \)

D.  \(-x^{2}\)

Câu hỏi 31 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến

B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến

C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.

D. Số 0 được gọi là đơn thức 0

Câu hỏi 32 :

Tính tổng các đơn thức \(2 x^{2} y^{3}, 5 x^{2} y^{3},-\frac{1}{2} x^{2} y^{3}\)

A.  \(\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)

B.  \(-\frac{5}{2} x^{2} y^{3}\)

C.  \(\frac{13}{2} x^{2} y^{3}\)

D.  \(\frac{3}{2} x^{2} y^{3}\)

Câu hỏi 34 :

Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:

A. Ba điểm A, D, M thẳng hàng

B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng

C. Ba điểm A, D, B thẳng hàng

D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng

Câu hỏi 35 :

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC

B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC

D. Đáp án B và C đúng

Câu hỏi 36 :

Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC) . Chọn câu đúng

A. ΔAHD = ΔAKD

B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK

C. AD là tia phân giác của góc HAK

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 37 :

Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:

A. BM = MC

B. ME = MD

C. DM = MB

D.  M không thuộc đường trung trực của DE

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK