A. \(-\frac{48}{5} x y\)
B. \(\frac{48}{5} x y\)
C. \(\frac{48}{5} x^3 y^3\)
D. \(-\frac{48}{5} x^3 y^3\)
A. Biểu thức có chứa chữ và số
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
C. Đẳng thức giữa chữ và số
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
A. Bình phương của a và tổng x và y
B. Tổng bình phương của a và x với y
C. Tích của a bình phương với tổng của x và y
D. Tích của a bình phương và x với y
A. 2a + b
B. a – 2b
C. 2(a – b)
D. 2(a + b)
A. x=5;y=22
B. x=22;y=15
C. x=17;y=10
D. x=10;y=17
A. n=33,5
B. n=34,5
C. n=35
D. n=34
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
A. 8,2
B. 8,5
C. 8,6
D. 9,0
A. -4x2y - 3xy2 + 7x3y
B. -4x2y - 3xy2 - 7x3y
C. 4x2y + 3xy2 - 7x3y
D. 4x2y + 3xy2 + 7x3y
A. \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} - 3xyz + 8{y^2}{z^2} + 10\)
B. \( B = - 3x{y^2} - 3x{z^2} +3xyz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
C. \( B = - 3x{y^2}+3x{z^2} + 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)
D. \( B = 3x{y^2} + 3x{z^2} - 3xyz - 8{y^2}{z^2} + 10\)
A. \( 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
B. \( 3{x^3}yz + 5x{y^2}{z^2}\)
C. \( - 3{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
D. \( 5{x^3}yz - 5x{y^2}{z^2}\)
A. \( - {x^2}y - 7x{y^2} + 26\)
B. \( - 5{x^2}y - 3x{y^2} + 6\)
C. \( - 5{x^2}y + 3x{y^2} + 6\)
D. \( 5{x^2}y - 3x{y^2} - 6\)
A. 16
B. 86
C. -32
D. -28
A. B = 54
B. B = 70
C. B = 54 hoặc B = 70
D. B = 45 hoặc B = 70
A. \(x^6y^3z^3\)
B. \( \frac{9}{5}{a^3}{b^2}\)
C. \( {a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)
D. \( {x^6}{y^3}{z^4}\)
A. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)
B. \(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}\)
C. \( - \frac{1}{3}{x^4}{y^2}\)
D. \( - \frac{1}{3}{x^2}{y}\)
A. \(x^3z^2\)
B. \(x^3yz^2\)
C. \(x^2yz^2\)
D. \(xyz^2\)
A. 2 và 3
B. 1 và −6
C. −3 và −6
D. −3 và 8
A. {8;6}
B. {−8;6}
C. {−8;−6}
D. {8;−6}
A. x=1;x=-2
B. x=0;x=−1;x=−2
C. x=1;x=2
D. x=1;x=−2;x=2
A. 2
B. 1
C. -1
D. -2
A. 540
B. 580
C. 720
D. 900
A. \( \hat B = {90^o} + \alpha \)
B. \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\)
C. \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \)
D. \( \hat B = {90^o} - \alpha \)
A. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.
B. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.
C. Tam giác vuông cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 450
A. \( \hat C = {45^ \circ }\)
B. \( \hat B= {45^ \circ }\)
C. \( \hat A= {45^ \circ }\)
D. \( \hat C = {90^ \circ }\)
A. ΔMNP=ΔIJK
B. ΔMNP=ΔIKJ
C. ΔMNP=ΔKIJ
D. ΔMNP=ΔJKI
A. NP=BC=9cm.
B. NP=BC=11cm.
C. NP=BC=10cm.
D. NP=9cm;BC=10cm.
A. AH=15cm;AB=12cm.
B. AH=10cm;AB=15cm.
C. AH=12cm;AB=15cm.
D. AH=12cm;AB=13cm.
A. 12cm;24cm.
B. 10cm;22cm.
C. 10cm;24cm.
D. 15cm;24cm.
A. \( M{N^2} = M{P^2} - N{P^2}\)
B. \( M{N^2} = M{P^2} + N{P^2}\)
C. \( N{P^2}=M{N^2} +M{P^2} \)
D. \( M{N^2} =N{P^2}+M{P^2} \)
A. ΔBAC cân tại B
B. ΔBAC cân tại C.
C. ΔBAC đều.
D. ΔBAC cân tại A.
A. 700
B. 800
C. 900
D. 1000
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. H là trọng tâm của tam giác BDC
B. H là trực tâm của tam giác BDC
C. H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
D. H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung trực
D. Ba đường cao
A. AM ⊥ BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK