A. khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
A. Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về.
B. Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc.
C. Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng.
D. Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.
A. tốc độ nhỏ hơn.
B. tần số nhỏ hơn.
C. bước sóng nhỏ hơn.
D. cường độ nhỏ hơn.
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không.
C. Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
A. lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
B. bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
C. nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
A. bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. lực cản môi trường tác dụng lên vật.
A. Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha nhau π/3.
A. Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.
B. Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện.
D. Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Không đổi.
A. Tính định hướng cao.
B. Cường độ lớn.
C. Tính đơn sắc cao.
D. Không bị khúc xạ qua lăng kính.
A. Làm bóng đèn dây tóc phát sáng.
B. Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.
C. Chạy qua được cuộn dây.
D. Chạy qua được tụ điện.
A. 3√2mA.
B. 6.106A.
C. 6 mA.
D. 3√2A.
A. 100 V.
B. 100√2
C. 200 V.
D. 200√2V.
A. 0,4 eV.
B. 0,2 eV.
C. 0,29 eV.
D. 1,66 eV.
A. C13
B. B13
C. C12
D. Be8
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 1,00.
D. 0,71.
A. 19,5o.
B. 47,2o.
C. 40,5o.
D. 12,8o.
A. động năng bằng thế năng.
B. vận tốc bằng không.
C. gia tốc tiếp tuyến bằng không.
D. độ lớn gia tốc cực đại.
A. π/2
B. 4π/3
C. 0
D. 2π/3
A. 2,5.1021
B. 5.1021
C. 5.1017
D. 2,5.1017
A. 6,9.1015MW
B. 4,9.1040MW.
C. 3,9.1020MW.
D. 5,9.1010MW.
A. I1=2/3A; I2=1/3A
B. I1=2/3A, I2=4/3A
C. I1=1/3A; I2=1/3A
D. I1=1/3A; I2=2/3A.
A. \(0,60 \pm 0,04\,\mu m\).
B. \(0,6 \pm 0,1\,\mu m\).
C. \(0,6 \pm 0,04\,\mu m\).
D. \(0,600 \pm 0,041\,\mu m\).
A. 30,0 ms.
B. 17,5 ms.
C. 7,5 ms.
D. 5,0 ms.
A. \( - {4,5.10^{ - 8}}C\).
B. \({45.10^{ - 8}}C\).
C. \( - {45.10^{ - 8}}C\).
D. \({4,5.10^{ - 8}}C\).
A. \({3.10^{ - 5}}T\).
B. \({0,25.10^{ - 5}}T\).
C. \({4,25.10^{ - 5}}T\).
D. \({3,3.10^{ - 5}}T\).
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đông.
B. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn bằng không.
A. 150 V.
B. 200 V.
C. 240 V.
D. 300 V.
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.
A. Thu 1,637 MeV.
B. Tỏa 1,636 MeV.
C. Thu 1,524 MeV.
D. Tỏa 1,125 MeV.
A. 6,75 s.
B. 6,25 s.
C. 6,5 s.
D. 6,45 s.
A. 1,6 m.
B. 0,4 m.
C. 0,32 m.
D. 1,2 m.
A. 22,4 cm.
B. 22,3 cm.
C. 21,4 cm.
D. 21,1 cm.
A. 1,2 cm/s.
B. 0,8 cm/s.
C. 0,6 cm/s.
D. 0,4 cm/s.
A. 20 V.
B. √10.
C. 10 V.
D. 2√5V.
A. 0,38 mm.
B. 0,76 mm.
C. 1,44 mm.
D. 0,57 mm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK