A. một tam giác đều
B. một tam giác
C. một tam giác vuông cân
D. một hình vuông
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
A. λ1
B. λ1n1/n2
C. λ1(n2/n1-1)
D. λ1n2/n1
A. 20 cm/s
B. 15 cm/s
C. 10 cm/s
D. 25 cm/s
A. lam và tím
B. cam và tím
C. cam, lam và tím
D. cam và đỏ
A. thay đổi tần số của dòng điện
B. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
C. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
A. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
B. vật ở vị trí có ly độ bằng không
C. vật ở vị trí có ly độ cực đại
D. vận tốc của vật cực tiểu
A. 200 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 150 lần
A. yếu hơn/ mạnh hơn
B. yếu hơn/ như
C. mạnh hơn/ yếu hơn
D. mạnh hơn/ như
A. \(\frac{{{m_X}}}{{{m_Y}}}\)
B. \(\sqrt {\frac{{{m_X}}}{{{m_Y}}}} \)
C. \(\sqrt {\frac{{{m_Y}}}{{{m_X}}}} \)
D. \(\frac{{{m_Y}}}{{{m_X}}}\)
A. Ngôi sao băng
B. Ngọn nến
C. Đèn pin
D. Con đom đóm
A. pôzitron
B. nơtron
C. anpha
D. prôton
A. không xuất hiện các lực cũng như momen quay tác dụng lên hai dây
B. xuất hiện các momen quay tác dụng lên hai dây
C. hai dây đó hút nhau
D. hai dây đó đẩy nhau
A. 3,75r
B. 2,25r
C. 3r
D. 5r
A. không xác định
B. tăng
C. không đổi
D. giảm
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn
D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
A. 0,275 μm
B. 0,30 μm
C. 0,25 μm
D. 0,375 μm
A. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ
B. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ
A. thật và cách kính hai 120 cm
B. ảo và cách kính hai 40 cm
C. thật và cách kính hai 40 cm
D. ảo và cách kính hai 120 cm
A. 37,5 W
B. 75 W
C. 150 W
D. 300 W
A. nhiều nhất trong bình B và ít nhất trong bình C
B. nhiều nhất trong bình A và ít nhất trong bình C
C. bằng nhau trong cả 3 bình điện phân
D. nhiều nhất trong bình C và ít nhất trong bình A
A. 1,4
B. 2,6
C. 4,0
D. 2,9
A. n = 1 và m = 12
B. n = 6 và m = 2
C. n = 4 và m = 3
D. n = 2 và m = 6
A. S = 1,4 cm2
B. S = 0,7cm2
C. S = 0,7 cm2
D. S = 1,4 cm2
A. 20 Hz
B. 25 Hz
C. 28 Hz
D. 24 Hz
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 2 cm
A. \(x = 10\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
B. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
C. \(x = 10\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)
A. 97,57 cm
B. 162,00 cm
C. 187,06 cm
D. 84,50 cm
A. 7,8 MeV
B. 8,37 MeV
C. 3,23 MeV
D. 5,8 MeV
A. 5λ/27
B. 27λ/5
C. λ/15
D. 5λ/7
A. B1 = B2
B. B1 = 1,5B2
C. B1 = 2B2
D. B2 = 1,5B1
A. r2 = 1,6 m
B. r2 = 1,6 cm
C. r2 = 1,28 cm
D. r2 = 1,28 m
A. 0,38 μm
B. 0,65 μm
C. 0,76 μm
D. 0,4 μm
A. 124/125 s
B. 126/125 s
C. 1009/1000 s
D. 121/120 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK