A. 0,6μm
B. 0,44μm
C. 0,58μm
D. 0,52μm
A. 112,6pF
B. 1,126nF
C. 1,126.10−10F
D. 1,126pF
A. Cho một chùm êlectron tốc độ chậm bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
B. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
A. 3.105rad/s
B. 4.105rad/s
C. 105rad/s
D. 2.105rad/s
A. Máy sấy
B. Hồ quang điện
C. Lò nướng
D. Bếp củi
A. 1πmH
B. 2πmH
C. 3πmH
D. 4πmH
A. Sóng ngắn.
B. Sóng trung.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
A. 0,613μm
B. 0,512μm
C. 0,620μm
D. 0,586μm
A. Giảm đi 9 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Tăng lên 3 lần
A. 0,1702μm
B. 1,1424μm
C. 1,8744μm
D. 0,2793μm
A. 1,0mm
B. 1,3mm
C. 1,1mm
D. 1,2mm
A. 3.10−18J
B. 2,6.10−20J
C. 3.10−17J
D. 2,6.10−19J
A. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng.
B. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng.
C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng.
A. 1,88eV
B. 1,6eV
C. 5eV
D. 10eV
A. 8,526.10−19J
B. 6,625.10−19J
C. 625.10−19J
D. 8,625.10−19J
A. f=1/2π√C/L
B. f=1/2π√L/C
C. f=2π√LC
D. f=1/2π√LC
A. 0,46μm
B. 0,5μm
C. 0,75μm
D. 0,6μm
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang - phát quang.
C. nhiệt điện.
D. quang điện trong.
A. 0,55μm
B. 0,45μm
C. 0,65μm
D. 0,60μm
A. vân tối thứ 4
B. vân sáng bậc 4
C. vân tối thứ 3
D. vân sáng bậc 3
A. đỏ
B. tím
C. lam
D. chàm
A. 10/3
B. 27/25
C. 3/10
D. 25/27
A. hai lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
A. 2,65.10−19J
B. 26,5.10−19J
C. 265.10−19J
D. 2,65.10−18J
A. L
B. N
C. M
D. K
A. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng tử ngoại
B. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng tử ngoại.
C. vô số vạch bức xạ nằm trong vùng hồng ngoại.
D. tất cả 5 vạch bức xạ đều nằm trong vùng hồng ngoại.
A. giảm dần theo thời gian
B. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng
C. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. giảm khi truyền qua môi trường hấp thụ
A. I,II
B. V
C. IV
D. V,III
A. Gây ra hiện tượng quang điện.
B. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
C. Hủy diệt tế bào.
D. Làm ion các chất khí.
A. đã bị tán sắc.
B. đơn sắc.
C. đa sắc.
D. ánh sáng hồng ngoại.
A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
C. Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
A. sóng vô tuyến.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy
A. f3>f1>f2
B. f2>f1>f3
C. f3>f2>f1
D. f1>f2>f3
A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
A. π rad
B. π/3 rad
C. π/6 rad
D. 2π rad
A. q1=- q2=q3
B. q2=-2 √2q1
C. q1=-q2=q3
D. q2=-2 √2q3
A. 9 V, 3 Ω
B. 27 V, 9 Ω
C. 3 V, 1 Ω
D. 9 V, 9 Ω
A. 6,5 Ω
B. 13 Ω
C. 6 Ω
D. 5 Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK