A. i trễ pha hơn u một góc
B. i và u cùng pha.
C. i sớm pha hơn u một góc
D. i và u ngược pha.
A. R, L, C nối tiếp
B. L, R nối tiếp
C. L, C nối tiếp
D. C, R nối tiếp
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm
B. chỉ có điện trở thuần
C. chỉ có tụ điện
D. chỉ có cuộn dây thuần cảm
A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức.
B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau
A. R, C, T
B. L, C, T
C. L, R, C, T
D. R, L, T
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện
C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần
D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chỉ có cuộn cảm
B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
D. gồm điện trở thuần và tụ
A. tăng chiều dài đường dây truyền tải
B. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
D. giảm tiết diện dây truyền tải
A. điện áp giữa hai đầu tụ
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
C. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. I = 2.
B. I = .
C. I = /2
D. I = .
A.
B.
C.
D.
A. hiện tượng cộng hưởng điện.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng nhiệt điện.
A.
B.
C.
D.
A. R, L với < R
B. R, L với > R
C. R, C với < R.
D. R, C với > R
A. giảm đi 4 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. tăng lên 2 lần.
A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. 2LC = 1
B. LCω = 1
C. LCR = 1
D. LC = 1
A. jun (J)
B. culông trên giây (C/s)
C. cu lông (C)
D. vôn (V)
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm
C. từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện
A. Z=
B.
C.
D.
A. chỉ chứa tụ điện
B. chỉ chứa điện trở thuần
C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có .
D. chỉ chứa cuộn cảm thuần.
A.
B.
C.
D.
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
A.
B.
C.
D.
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần
A.
B. f = pn
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tăng áp trước khi truyền tải
B. tăng chiều dài đường dây.
C. giảm công suất truyền tải
D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
A.
B. I = UωL.
C.
D.
A. 15 Hz.
B. 240 Hz.
C. 480 Hz.
D. 960 Hz.
A. 375 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 3000 vòng/phút.
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện một góc
A. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng.
B. 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng
C. 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng.
D. 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng.
A. cùng pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. vuông pha
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ
D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ
A. 220V
B. 110 V
C. 1100W.
D. 220 V
A. 40Ω; 56,6 Ω.
B. 40Ω; 28,3Ω
C. 20 Ω; 28,3 Ω
D. 20Ω; 56,6Ω .
A. P = 28,8 W; = 10,8 W.
B. P = 80 W; = 30 W.
C. P = 160 W; = 30 W.
D. P = 57,6 W; = 31,6 W.
A. 70 V
B. 100 V
C. 50 V.
D. 8,4 V
A. 25Hz
B. 3600Hz
C. 60Hz
D. 1500Hz
A. hiệu dụng.
B. cực đại
C. tức thời
D. trung bình
A. 0,2A
B. 0,14A
C. 0,1A
D. 1,4A
A. 0,637H
B. 0,318H
C. 31,8H
D. 63,7H
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng
B. Công suất giảm
C. Mạch có tính cảm kháng
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện
A. 200,0Ω.
B. 63,7 Ω
C. 31,8 Ω.
D. 100,0 Ω.
A. 1000V.
B. 500V
C. 250V
D. 220V
A.
B.
C.
D.
A. 400.
B. 200
C. 316,2
D. 141,4
A. 111V.
B. 157V.
C. 500V.
D. 353,6V.
A. V
B. V
C. 60 V.
D. 120 V.
A.
B.
C.
D.
A. 6050W
B. 5500W
C. 2420W
D. 1653W
A. R = 100 Ω
B.
C. R = 50 Ω
D.
A. 110Ω
B. 78,1Ω.
C. 10Ω.
D. 148.7Ω
A. 54,64V
B. 20V
C. 56,57V
D. 40V
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
D. nổ cầu chì
A. 42Hz.
B. 50Hz
C. 83Hz
D. 300Hz.
A. 4,24.(J)
B. 4,24. (J).
C. 4,24. (J).
D. 4,24. (J).
A. 0,625
B. 0,866.
C. 0,500.
D. 0,707.
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện
D. pha ban đầu của dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. sớm pha so với so với cường độ dòng điện
B. trễ pha so với so với cường độ dòng điện
C. trễ pha so với so với cường độ dòng điện
D. sớm pha so với so với cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. Cùng pha
B. Chậm pha
C. Nhanh pha
D. Vuông pha
A.
B.
C.
D.
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường elipse
D. đường hyperbo
A.
B. rad.
C. 0 rad.
D. rad.
A.
B.
C.
D.
A. Tạo ra từ trường
B. Tạo ra dòng điện xoay chiều
C. Tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
D. Cả A, B, C đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. R và C
B. L và C
C. L và R
D. Chỉ có L
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp.
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
A.
B.
C.
D.
A. điện áp
B. chu kỳ
C. tần số
D. công suất
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha của dòng điện ở thời điểm t
A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần;
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm;
D. Mạch điện chỉ có tụ điện;
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad.
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad.
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc rad.
D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad.
A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều)
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục
A. giảm tần số của dòng điện
B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
A.
B.
C.
D. luôn bằng 1.
A.
B. 100 V.
C. 220 V.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hình 4.
B. Hình 1.
C. Hình 3.
D. Hình 2.
A.
B.
C.
D.
A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB
B. Giá trị điện áp tức thời hai điểm AB
C. Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB
D. Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kỳ của dòng điện
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
A. Bàn là điện
B. Quạt điện
C. Acquy đang nạp điện
D. Bóng đèn điện
A. giảm điện trở suất của dây
B. giảm chiều dài của dây
C. tăng tiết diện dây
D. tăng điện áp tại nơi phát điện
A.
B.
C.
D.
A. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần .
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
A. Hình 1.
B. Hình 4.
C. Hình 3.
D. Hình 2.
A. sinφ
B. cosφ
C. tanφ
D. cotφ
A. tăng sau đó giảm
B. luôn tăng
C. giảm sau đó tăng
D. luôn giảm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
A. 3
B. 3/2
C. 2
D. /2
A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B
B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C
C. Loại n-p-n, , (1) là C, (2) là B, (3) là E
D. Loại n-p-n, , (1) là B, (2) là C, (3) là E
A. điện trở thuần
B. tụ điện
C. cuộn dây thuần cảm
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng 0
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng 0
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất tỏa nhiệt trung bình
A. 1/5
B. 12/13
C. 4/5
D. 5/13
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
A.1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1/2
B.
C.
D.
A. 80 Hz
B. 65 Hz.
C. 50 Hz
D. 25 Hz
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
A. 50 V.
B. 35 V.
C. 40 V
D. 45 V.
A. L = H.
B. L = H.
C. L = H.
D. L = H.
A. 168 hộ dân
B. 504 hộ dân
C. 192 hộ dân
D. 150 hộ dân
A.185 V.
B. 300 V.
C. 210 V.
D. 155 V.
A. vòng/phút ; 100V.
B. vòng/phút ; V.
C. 6000 vòng/phút; 50 V
D. 1500 vòng/phút; V.
A. 7/120V
B. 11/120V
C. 0,425 A
D. 11/240 A
A. 64 V.
B. 48V.
C. 102,5 V.
D. 56 V.
A. 70V.
B. 50V.
C. 85V.
D. 65V.
A. 280V.
B. 290 V.
C. 240 V.
D. 230 V.
A.A.
B.A.
C.A.
D.A.
A. A
B. 3A
C. A
D. A
A. 280 V.
B. 220 V
C. 260 V.
D. 310 V.
A. 112,5 W.
B. 104 W.
C. 101 W.
D. 110 W.
A. 0,683.
B. 0,683.
C. 0,752.
D. 0,854
A. 285W.
B. 259 W.
C. 89 W.
D. 25 W.
A. 32 W.
B. 24 W.
C. 40 W.
D. 15 W.
A. 195 V.
B. 218 V.
C. 168 V.
D. 250 V.
A. 94,25%.
B. 97,12%.
C. 95,5%.
D. 98,5%.
A. 303V.
B. 302V.
C. 301V.
D. 300V.
A. 130V.
B. 150V.
C. 260V.
D. 75V.
A. 4,3 A.
B. 1 A.
C. 1,8 A.
D. 6A.
A. 187,1V.
B. 122,5V.
C. 136,6V.
D. 193,2V.
A. V.
B. V.
C. 300V.
D. 150 V.
A. 0,75.
B. 1.
C. 1,33.
D. 0,5.
A. Tăng
B. giảm
C. tăng
D. giảm
A. 60 W.
B. 61 W.
C. 63 W.
D. 62 W.
A. 240V.
B. 165V.
C. 220V.
D. 185V.
A.
B. 6V.
C.
D.
A. 2 V.
B. 20 V.
C. 100 V.
D. 10 V
A. f = 60np
B. f = np
C. f = np/60
D. f = n/60p
A. 120 V
B. 120 V
C. 220 V.
D. 220 V
A. 363W
B. 242W
C. 484W
D. 121W
A.
B.
C.
D.
A. A
B. 20A
C. 5A
D. 10A
A.
B.
C.
D.
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
A. 5
B. 6
C. 8.
D. 7.
A. 50 Ω.
B. 125 Ω
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
A. Tăng lên lần
B. Giảm đi lần
C. Giảm đi lần
D. Tăng lên lần
A. 31,4 .
B. 15,7
C. 30
D. 15
A. 0,71
B. 0
C. 0,87
D. 1
A. V
B. V
C. V
D. V
A.
B.
C.
D.
A. -1 A
B. - A
C. A
D. 1 A
A. rad
B. 0 rad
C. rad
D. rad
A. 3 A.
B. A
C. 2 A
D. A.
A. 8 V.
B. 16 V.
C. 6V.
D. 4 V.
A. 4 và 2.
B. 5 và 3.
C. 6 và 4.
D. 8 và 6.
A. 40,2 V
B. 51,9 V
C. 34,6 V
D. 45,1V.
A. 6050W.
B. 5500W
C. 2420W.
D. 1653W.
A.
B.
C. 50 V
D. 100 V
A.
B.
C. 220 V
D. 110 V.
A.
B. -
C. -1 A.
D. 1 A
A. 0,198 W
B. 0,28 Wb
C. 4 Wb
D. 4. Wb
A. 200 W
B. 300 W
C. 200 W .
D. 100 W
A. 100 V.
B. 25 V
C. 50 V
D. 75 V.
A. (55 V, 5 A)
B. (55 V, 20 A)
C. (220 V, 20 A)
D. (220 V, 5 A)
A. 60 vòng/phút
B. 120 vòng/phút
C. 50 vòng/phút
D. 100 vòng/phút
A.
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D.
A. 5,5 V.
B. 55 V.
C. 2200 V.
D. 220 V.
A. 100 W.
B. 400 W.
C. 50 W.
D. 200 W.
A. 100 V
B. 200V
C. 100V
D. 200 V
A. 0,5
B.
C.
D. /2
A. 200 Ω
B. 50 Ω
C. 100 Ω
D. 400 Ω
A. 1,73
B. 0,58
C. 2
D. 0,5
A. 1/300s
B. 1/100s
C. 1/600s
D. 1/150s
A. 31 Ω.
B. 30 Ω.
C. 15,7 Ω
D. 15 Ω
A. 64 V
B. 102,5 V.
C. 48 V.
D. 56 V
A. 150
B. 200
C. 50
D. 100
A.
B. 220V
C. 200 V
D.
A. /6
B. /4
C. /2
D. /3
A. 1/5
B. 12/13
C. 5/13
D. 4/5
A. 54,64V.
B. 20V.
C. 56,57V.
D. 40V.
A. R và L
B. Lvà C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
A. 960 W
B. 480 W
C. 720 W
D. 360 W
A.110Ω.
B. 78,1Ω.
C. 10Ω.
D. 148,7Ω.
A. 150
B. 900
C. 420
D. 450
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6
A.
B. 50 V
C. 100 V
D. V
A. 200 V
B. 220 V
C. 330 V
D. 120 V
A. 195 Ω.
B. 200 Ω
C. 150 Ω.
D. 225 Ω.
A. a, c, b, d, e, f, g
B. a, c, f, b, d, e, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. b, d, e, a, e, f, g
A. điện trở R=20, tụ điện có
B. điện trở R=20, cuộn dây có .
C. điện trở R=20, tụ điện có
D. điện trở R=20, cuộn dây có
A. 200V
B. 180V
C. 240V
D. 270V
A. 100V
B. 50
C. 150V
D.
A. giá trị cực đại 5A.
B. chu kì 0,2 s.
C. giá trị hiệu dụng 2,5 A.
D. tần số 100 Hz.
A. 100 vòng
B. 400 vòng
C. 200 vòng
D. 40 vòng.
A. 30 vòng
B. 60 vòng
C. 42 vòng
D. 85 vòng
A. giảm 400 lần.
B. giảm 20 lần.
C. tăng 20 lần.
D. tăng 400 lần.
A. 172,7 W.
B. 440 W.
C. 115 W.
D. 460 W.
A. 0,486
B. 0,781
C. 0,872
D. 0,625
A. π/4
B. π/4
C. 3π/4
D. -3π/4
A.
B. /2
C. /3
D. /4
A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
A. trễ pha
B. sớm pha
C. trễ pha
D. sớm pha
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện
B. vuông pha với cường độ dòng điện
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện
D. cùng pha với cường độ dòng điện
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
A. Công suất
B. Điện áp
C. Chu kì
D. Tần số.
A.
B.
C.
D.
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. AM và AB.
B. MB và AB
C. MN và NB
D. AM và MN
A. i = cos(100πt + π/2).
B. i = cos(100πt).
C. i = cos(100πt – π/2)
D. i = cos(100πt + π).
A. nhanh qua π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A.
B. P = UI
C.
D. Z>R
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.
B. đoạn mạch không có cuộn cảm.
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
D. đoạn mạch không có tụ điện
A.
B.
C.
D.
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. hiện tượng tự cảm
B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. khung dây xoắn trong điện trường quay.
D. khung dây chuyển động trong từ trường
A. 150 Ω.
B. 200 Ω
C. 300 Ω.
D. 67 Ω.
A. cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha π/2 rad so với điện áp.
B. cường độ dòng điện trong mạch ngược pha với điện áp
C. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp.
D. cường độ dòng điện trễ pha π/2 rad so với điện áp
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu tụ.
B. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện chậm pha với điện áp hai đầu tụ
A.
B.
C.
D.
A. không có dòng điện chạy qua.
B. có dòng điện không đổi chạy qua
C. có dòng điện một chiều chạy qua
D. có dòng điện xoay chiều chạy qua.
A. 220 V.
B. V.
C. 100 V
D. V.
A. f = 60np.
B. f = np/60
C. f = np
D. f = n/p
A. φ.
B. ωt.
C. ω
D. ωt + φ
A. lớn hơn 1.
B. nhỏ hơn 1
C. bằng 1.
D. bằng 0.
A. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
A.
B.
C.
D.
A. giảm lần.
B. giảm lần
C. tăng lần
D. tăng lần.
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch
C. lệch pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha với cường độ dòng điện trong mạch
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tần số góc của dòng điện
B. chu kì của dòng điện
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện
A. = 2πfC
B. = f.C.
C.
D.
A. np
B. 60np
C. np/60
D. 2np.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch
B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. luôn lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. 110 V.
B. 220 V
C. 220 V.
D. 110 V.
A. tự cảm.
B. cộng hưởng điện
C. cộng hưởng điện từ.
D. cảm ứng điện từ.
A. π/2
B. π/4
C. - π/4
D. 3π/4
A.
B.
C.
D.
A. động cơ điện ba pha
B. động cơ điện một pha
C. máy phát điện xoay chiều.
D. điện trở thuần.
A. Q = CU.
B. U = CQ
C. C = QU
D. = QU.
A.
B.
C.
D.
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
A. u sớm pha π/4 so với i
B. u trễ pha π/4 so với i
C. u sớm pha π/3 so với i.
D. u trễ pha π/3 so với i
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện
B. vuông pha với cường độ dòng điện
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện
D. cùng pha với cường độ dòng điện
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch
A. Sạc điện thoại.
B. Điều khiển từ xa của ti vi
C. Máy tính điện tử cầm tay
D. Bóng đèn sợi đốt
A. Nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. Nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. Chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
D. Chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A. ƒ = n.p
B. ƒ = np/60
C. ƒ = 60p/n
D. ƒ = 60n/p
A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. -1
A.
B.
C.
D.
A. Tích LC = 2
B.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau
D. Tất cả các ý trên đầu đúng
A. 2,8 A
B. 2 A
C. 4 A
D. 1,4 A
A. π/4
B. π/6
C. π/3
D. π/2
A. độ lệch pha của uR và u là π/2
B. chậm pha hơn i một góc π/2.
C. chậm pha hơn một góc π/2.
D. nhanh pha hơn i một góc π/2.
A.
B.
C.
D. 3
A. π/3
B. -π/3
C. π/6
D. -π/6
A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện.
B. vuông pha với cường độ dòng điện
C. trễ pha hơn cường độ dòng điện
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
A. 120 V
B. 240V
C. 1080V
D. 540V
A. 110V
B. 110V
C. 220V
D. 220V
A. B=0
B. B=
C. B=
D. B=
A.
B.
C.
D.
A.Tụ điện
B. cuộc cảm thuần
C.điện trở thuần
D. cuộn dây không thuần cảm
A. 110 kv
B. 500 kv
C. 35 kv
D. 220 kv
A. 1/25
B. 1/7
C. 17/25
D. 7/25
A.110 V.
B.110 V.
C. 220 V.
D. 220V
A. nhóm 1:
B. nhóm 2:
C. nhóm 3:
D. nhóm 4:
A. mạch (1) và (4)
B. mạch (2) và (4)
C. mạch (2) và (3)
D. mạch (4)
A. 50
B. 100
C. 250
D. 2500
A. 1440 kJ
B. 1440 kW.h
C. 2250kJ
D. 1440 kW
A. 21,76 W
B. 23,42 W
C. 17,33 W
D. 20,97 W
A. là hằng số
B. là hằng số
C. x + y là hằng số
D. là hằng số
A. Giảm đi 10 Ω
B. tăng thêm 10Ω
C. tăng thêm 12Ω
D. giảm đi 12Ω
A.
B. 60W
C. 30W
D.
A.
B.
C.
D.
A. 25 V
B. V
C. V
D. 20V
A. 120 V
B. 160V
C. 200V
D. 240V
A. 1/2
B.
C.
D.
A. 160Hz
B. 160π rad/s
C. 80Hz
D. 80rad/s.
A. 250(W)
B. 1000(W)
C. 1200(W)
D. 2800(W)
A. 240
B. 100
C. 180
D. 120
A. 1/
B. 0
C. 1/3
D. 1
A. 200V
B. 240V
C. 220V
D. 183V
A. 0,5 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A
A. 0A
B. 1A
B. 1A
D.
A. 21,4A
B. 7,1 A
C. 26,7A
D. 8,9A
A. 94%
B. 96%
C. 92%
D. 95%
A. 90V
B.
C. 95V
D.
A. -60 V.
B. -60 V.
C. 60 V.
D. 60 V.
B. ,
C. ,
D. ,
A. 3A
B.
C. 5A
D. 4A
A. 0,2A
B. 0,1 A
C. 0,4 A
D. 0,6 A
A. 160W
B. 446W
C. 165W
D. 165,25W
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân
D. 180 hộ dân
A. 1960J
B. 1047J
C. 1936J
D. 2148J
A. giảm đi 20W
B. tăng thêm 12W
C. giảm đi 12W
D. tăng thêm 20W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. điện áp cùng pha với dòng điện
B. điện áp ngược pha với dòng điện
C. điện áp lệch pha so với dòng điện
D. điện áp lệch pha so với dòng điện
A. R/Z
B. Z/R
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. C/L
B. L/C
C. 1/RC
D. 1/RL
A. Không thuộc tần số của dung điện
B. Giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. Tăng khi tần số của dòng điện tăng
D. Giảm khi tần số của dòng điện tăng
A. Đường thẳng
B. Đường hình sin
C. Đường paranol
D. đường elip
A. giảm công suất tiêu thụ
B. giảm hao phí vì nhiệt
C. tăng cường độ dòng điện
D. tăng công suất tỏa nhiệt
A. chỉ chứa điện trở thuần R
B. không chứa tụ điện
C. không chứa cuộn cảm
D. chỉ chứa cuộn cảm thuần và tụ điện
A. Pha ban đầu của dòng điện.
B. Tần số của dòng diện
C. Tần số góc của dòng điện
D. Chu kì của dòng điện.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện
D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 100 Hz
D. 50 Hz
A. Tần số góc của dòng diện
B. Chu kì của dòng điện
C. Tần số của dòng điện.
D. Pha ban đầu của dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. biến đổi theo
B. không thay đổi
C. tăng
D. giảm.
A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp
C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
D. chỉ có tụ điện C
A.
B.
C.
D.
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
A. nhiệt năng
B. cơ năng
C. hóa năng
D. quang năng.
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 220 Hz
D. 100 Hz
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
A. 0
B. -
C.
D.
A. 220 V
B. 440 V
C. V
D. V
A.
B.
C.
D.
A. cuộn dây
B. Điện trở
C. tụ điện
D. cuộn dây thuần cảm
A. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
B. và
C. và
D. và
A. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
B. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
C. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
D. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
A. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện
B. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện
C. thay đổi tần số của dòng điện
D. thay đổi điện trở R của mạch điện
A. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc them
B. đèn sáng hơn trước
C. đèn sáng kém hơn trước
D. độ sáng của đèn không thay đổi
A. u sớm pha π/2 so với i
B. u và i cùng pha
C. u trễ pha π/2 so với i
D. u và i ngược pha
A. bằng 0
B. bằng 1/4 giá trị cực đại
C. bằng 1/2 giá trị cực đại
D. cực đại
A. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
A. S 0,7
B. S 0,7
C. S 1,4
D. S 1,4
A. π/6
B. π/2
C. π/32
D. 2π/3
A. 300 W
B. 75 W
C. 37,5 W
D. 150 W
A. 200 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 100 V
A. 1500 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút
C. 6 vòng/s
D. 10 vòng/s
A. 345,5 W
B. 700 W
C. 375 W
D. 405 W
A. 50 Ω
B. 27,7 Ω
C. 30 Ω
D. 54,4 Ω
A. 30 lần
B. 240 lần
C. 60 lần
D. 120 lần
A. 10 ms
B. 20/3 ms
C. 5 ms
D. 10/3 ms
A. u sớm pha π/2 so với i
B. u và i cùng pha
C. u trễ pha π/2 so với i
D. u và i ngược pha
A. 0,87
B. 0,25
C. 0,5
D.
A. 200
B. 100
C. 90
D. 150
A. 188 W
B. 192 W.
C. 173 W
D. 205 W
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
A. P = UI
B.
C. Z = R
D.
A.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
A.
B. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện
C. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
D. Hệ số công suất
A. vuông pha với
B. vuông pha với
C.
D.
A.
B.
c.
D.
A.
B.
C.
D.
A.ngược pha với
B. trễ pha hơn góc
C. trễ pha hơn góc
D. trễ pha hơn góc
A.Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
B.Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng
C. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm
D. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng
A.
B. RwC
C.
D.
A. Q = 0,5Rt
B. Q = Rt
C. Q = Rt
D. Q = 2Rt
A. Trễ pha hơn điện áp một góc
B. Sớm pha hơn điện áp một góc
C. Sớm pha hơn điện áp một góc
D. Trễ pha hơn điện áp một góc
A. pn.
B. n/p
C. pn/60
D. n/60p
A.
B.
C.
D.
A.Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
B.Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
C. Giảm tiết diện dây truyền tải điện.
D. Tăng chiều dài đường dây truyền tải điện
A.Hiện tượng phát quang
B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng tự cảm
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. R=0
B.
C.
D.
A. f = pn/60
B. f = 60n/p
C. f = n/60p
D. f = pn
A.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại
B.Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại
C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt cực đại
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. u cùng pha với i.
A.
B.
C.
D.
A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
A.
B.
C.
D.
A.Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
B.Biến đổi điện áp xoay chiều
C.Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
D. Biến đổi điện áp một chiều
A. 440 V.
B. V
C. 220 V
D. V
A.
B.
C. 0
D.
A.Tụ điện và biến trở
B.Điện trở thuần và tụ điện
C.Điện trở thuần và cuộn cảm
D.Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
A.Giá tri tức thời của điện áp xoay chiều
B.Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều
C.Giá trị trung bình của điện áp xoay chiều
D.Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
A.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
B.Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C.Đoạn mạch chỉ có tụ điện C
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
A.Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng
B.Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng
C.Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm
D.Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng
A. 0,866.
B. 0,333.
C. 0,894
D. 0,500.
A. 0,4 µF
B. 0,8 µF
C. 0,5 µF
D. 0,2 µF
A. − 120 V
B. 30 V
C. 40 V
D. 50 V.
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
A. 170 V.
B. 212 V
C. 85 V
D. 255 V
A. 150π rad/s
B. 60π rad/s.
C. 50π rad/s.
D. 100π rad/s
A. 100 Ω.
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω.
A. 3,8 μF.
B. 5,5 μF
C. 6,3 μF
D. 4,5 μF
A.1.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 0
A.420 V.
B. 330 V.
C. 460 V
D. 360 V.
A.
B.
C.
D.
A.150 W.
B. 100 W
C. 200 W
D. 50 W
A.2 U
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U.
A.
B.
C. A
D. A
A.0,8%.
B. 0,4 %.
C. 8%.
D. 4 %.
A. V
B. 200 V
C. 400 V
D. V
A. 0,25
B. 0,34
C. 0,66
D. 0,50.
A.
B.
C.
D.
A. i = 2cos
B. i = cos
C. i = cos
D. i = 2cos
A. 100 V.
B. 250 V
C. 200 V.
D. 150 V.
A. Cuộn dây thuần cảm.
B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện.
D. Cuộn dây không thuần cảm.
A. 45V
B. 100V
C. 80V.
D. 106,7V.
A. 2,70. J.
B. 4,50. J
C. 3,60. J.
D. 2,16. J.
A.168 vòng.
B. 120 vòng.
C. 60 vòng
D. 50 vòng.
A.
B. 200 V.
C. -100 V.
B.
A.
B.
C.
D.
A.1/2.
B. 2/3
C. 1/3
D. 3/2.
A.20 s.
B. 5 s.
C. 15 s
D. 10 s
A.17,5 V.
B. 15 V.
C. 10 V.
D. 12,5 V
A.
B.
C.
D.
A.698 phút
B. 11,6 phút
C. 23,2 phút.
D. 17,5 phút.
A.288 W
B. 248 W.
C. 168 W
D. 144 W
A.1,2 kV
B. 3,5 kV.
C. 0,7 kV.
D. 6,0 kV.
A.90%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
A. 30 V
B. 40 V.
C. 50 V.
D. 60 V.
A.159 V.
B. 795 V.
C. 355 V
D. 636 V
A.100 vòng
B. 200 vòng
C. 60 vòng
D. 80 vòng
A.P = 100W
B. P = 50W
C. P = W.
D. P = W.
A.60Hz.
B. 55Hz.
C. 50Hz
D. 45Hz
A.
B.
C.
D.
A.Vạch số 50 trong vùng DCV
B. Vạch số 50 tròng vùng ACV
C. Vạch số 250 trong vùng DCV
D. Vạch số 250 trong vùng ACV
A.Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần
B.Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
C.Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần
D.Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần
A.
B.
C.
D.
A. 0,29I.
B. 0,33I
C. 0,25I.
D. 0,22I
A.0,71
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,75
A.Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên điện áp giảm.
D. Hệ số công suất của mạch giảm.
A. Đoạn thẳng
B. Đường elip
C. Đường Hypebol
D. Đường tròn
A. 20 V
B. 29 V
C. 115 V
D. 58 V
A. 1,41 lần
B. 2,13 lần
C. 1,73 lần
D. 4,03 lần
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 150 Ω
D. 50 Ω
A. 1,8 và 82%
B. 1,8 và 30%
C. 1,6 và 84%
D. 1,6 và 80%
A. 400V
B. 200V
C. 300V
C. 300V
A. 220,5 V
B. 2005,1 V.
C. 200,6 V
D. 212,5 V
A. 50 vòng
B. 20 vòng
C. 40 vòng.
D. 60 vòng
A. 248 V
B. 284 V
C. 361 V
D. 316 V
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,67
D. 0,87
A. 193,2 V.
B. 187,1 V.
C. 136,6 V
D. 122,5V
A. 160 V
B. 140 V
C. 1,60 V
D. 180 V
A. 1,33 lần
B. 1,38 lần
C. 1,41 lần
D. 1,46 lần
A. 50 V
B. 40 V
C. 45 V
D. 35 V
A. 2,1
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,0
A. 120 V.
B. 180 V.
C. 140 V.
D. 160
A. 193,2 V.
B. 187,1 V.
C. 136,6 V
D. 122,5V
A. 100 V
B. 200 V
C. 50 V
D. 200 V
A. 95,16 %
B. 88,17 %
C. 89,12 %
D. 92,81 %
A. 10 lần
B. 7,125 lần.
C. 8,515 lần
D. 10,125 lần.
A. 95,0 %
B. 93,1 %
C. 95,8 %
D. 90,0 %
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
A. 200 W
B. 220 W
C. 484 W
D. 400 W
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 0,5
B. 0,71
C. 0,97
D. 20,85
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường elipse
D.đường hyperbol
A. Tạo ra từ trường
B. Tạo ra dòng điện xoay chiều
C. Tạo ra lực quay máy
D. tạo ra suất điện động xoay chiều
A. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
B. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
D. Cả A, B, C đều đúng
A. máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
B. máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp
C. máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
A. điện áp
B. tần số
C. chu kỳ
D. công suất
A. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó
D. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
A. giảm điện trở của mạch
B. giảm tần số của dòng điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. tăng điện dung của tụ điện
A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB
B. Giá trị điện áp tức thời hai điểm AB
C. Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB
D. Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB
A. V
B. V
C. 120 V.
D. V
A. 69%.
B. 100%.
C. 80%.
D. 90%.
A. 115
B. 112
C. 117
D. 120
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz
D. 25 Hz
A. 220 V.
B.
C.
D. 440 V
A. 0,56
B. 0,35
C. 0,86
D. 0,45
A. 0,6
B. 0,72.
C. 0,82
D. 0,65
A. 100 Hz
B. 62,5 Hz
C. 31,25 Hz.
D. 150 Hz.
A. 311 V và 81 V
B. 311 V và 300 V
C. 440 V và 300 V
D. 440 V và 424 V
A. 120 W
B. 124 W
C. 144 W
D. 160 W.
A. 120 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω.
A.
B. 0,5.
C. 1
D. 2
A. = 60 Ω, = 165 mH
B. = 30 Ω, = 95,5 mH
C. = 30 Ω, = 106 μF
D. = 60 Ω, = 61,3 μF
A. 0,113 W.
B. 0,560 W
C. 0,091 W
D. 0,314 W.
A. sớm pha so với
B. sớm pha so với
C. trễ pha so với
D. cùng pha với
A. 400 W.
B. 200 W
C. 160 W.
D. 100 W
A. 100V
B. 400V
C. 300V
D. 200V
A. = 1000 vòng/phút
B. = 679 vòng/phút
C. = 700 vòng/phút
D. = 480 vòng/phút
A. f = 24 Hz.
B. f = 20 Hz.
C. f = 52 Hz
D. f = 26 Hz.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 200W
B. 100W
C. 400 W
D. 50 W
A. 72,6%.
B. 77,4%.
C. 78,5,%.
D. 75,6%.
A.Tăng thêm 20,5Ω
B.Giảm đi 82,5Ω
C.Giảm đi 25Ω
D.Tăng thêm 82,5Ω
A. 50 V
B. 141 V
C.85 V
D. 71 V
A.
B.
C.
D.
A. 8,707
B. 8,515
C. 9,012
D. 9,011
A. 324 hộ dân
B. 164 hộ dân
C. 252 hộ dân.
D. 180 hộ dân.
A. 240V.
B. 180V
C. 120 V.
D. 100 V.
A. 0,65
B. 0,33
C. 0,74
D. 0,50
A. 8,515 lần
B. 9,01 lần
C. 10 lần
D. 9,505 lần
A. 3,8 μF
B. 5,5 μF
C. 6,3 μF.
D. 4,5 μF
A. 95,16 %
B. 88,17 %
C. 89,12 %
D. 92,81 %
A. 10 lần
B. 7,125 lần.
C. 8,515 lần
D. 10,125 lần.
A. 95,0 %
B. 93,1 %
C. 95,8 %
D. 90,0 %
A. f = 60np
B. f = np
C. f = np/60
D. f = n/60p
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. -1A
B.
C.
D. 1A
A. 6050W
B. 5500W
C. 2420W
D. 1653W
A.
B.
C.
D.
A. 25 vòng.
B. 35 vòng
C. 28 vòng.
D. 31 vòng
A.
B.
C.
D.
A. 0,29I
B. 0,33I
C. 0,251
D. 0,22I
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM
A. 55 Ω
B. 49 Ω
C. 38 Ω
D. 52 Ω
A. 2,5 A
B. 4,5 A
C. 2,0 A
D. 3,6 A.
A. 2,5 A
B. 4,5 A
C. 2,0 A
D. 3,6 A
A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150s
B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài 1/150s
C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt
D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng
A. 1,39 J.
B. 7 J
C. 0,7 J
D. 0,35 J
A. 0,7 và 0,75
B. 0,8 và 0,65
C. 0,5 và 0,9
D. 0,8 và 0,9
A. 17,5 V
B. 15 V
C. 10 V
D. 12,5 V.
A. 0,35 H.
B. 0,32 H
C. 0,13 H
D. 0,28 H
A. 2500 vòng
B. 4000 vòng
C. 3200 vòng.
D. 4200 vòng
A. 25 Ω.
B. 19 Ω
C. 22 Ω
D. 26 Ω
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
A. 0,05 V.
B. 0,06 V.
C. 60 V
D. 50 V
A. 40 Ω.
B. 35 Ω
C. 50 Ω.
D. 25 Ω
A. 760 000 đồng.
B. 890 000 đồng
C. 980 000 đồng
D. 1 200 000 đồng.
A. 50 W
B. 43,3 W
C. 25 W
D. 86,6 W
A. 250 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 300 V
A. 0,99 H
B. 0,56 H.
C. 0,86 H
D. 0,70 H
A. 214 hộ dân
B. 200 hộ dân
C. 202 hộ dân
D. 192 hộ dân
A.
B. 4 A
C. – 4 A
D. -
A. 440 W
B. 400 W
C. 330 W
D. 360 W
A. 280 V
B. 220 V
C. 210 V
D. 240 V
A. 18 Ω
B. 28 Ω
C. 32 Ω
D. 20 Ω
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz
A. 80%
B. 90%
C. 92,5%
D. 87,5 %
A. 30 Ω
B. 40 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
A. 25 Hz
B. 35 Hz.
C. 50 Hz
D. 75 Hz
A. 60,505 s
B. 60,515 s
C. 30,275 s
D. 30,265 s
A. 2 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 8 Ω
A. 1/3
B. 4/3
C. 5/3
D. 1
A. 48 Hz
B. 35 Hz
C. 42 Hz
D. 55 Hz
A.
B. 4 A
C. – 4A
D. -
A.
B.
C.
D.
A.
B. 50
C.
D. 25
B. /3
C. 2/3
D. /5
A. đang tăng.
B. đang giảm.
C. đang giảm.
D. đang tăng.
A. 2 A
B. 3 A
C. 1 A
D. A.
A.
B.
C. -
D.
A. 80 kV
B. 5 kV
C. 20 kV
D. 40 kV
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
A.
B.
C.
D.
A.2
B.1/4
C.4
D. 8
A. 7/1200 s
B. 7/600s
C. 5/1200s
D. 5/600s
A. U = 200V.
B. U = 300V
C. U = 350 V
D. U = 320V
A. 44V
B. 110V.
C. 440V.
D. 11V.
A.
B. P/2
C. P
D. 2P
A. A
B. A
C. A
D. A
A. 0,22A
B. 0,32A
C. 7,07A
D. 10,0 A
A. giá trị của i là −4 A và đang tăng
B. giá trị của i là A và đang tăng
C. giá trị của i là −2 A và đang giảm.
D. giá trị của i là A và đang giảm
A. 176,75V; 437,65W
B. 176,75 V; 253,95 W
C. 200 V; 253,95 W
D. 220 V; 437,65 W
A. 39,8μF;125W
B. 9,6μF; 250W
C. 79,6μF; 250W
D. 159,2μF; 125W
A. 480 vòng/phút
B. 75 vòng/phút
C. 25 vòng/phút
D. 750 vòng/phút
A. 50Ω
B. 40 Ω
C.30 Ω
D. 20 Ω
A. /2rad.
B. /6rad.
C. /3rad.
C. /5rad.
A.
B. 1
C. 1/2
D. 3/5
A. Ω
B. Ω
C. Ω
D. /3 Ω
A.100
B. 10
C.50
D.40
A. 50
B. 120
C. 60
D. 100
A.85%
B.90%
C.87%
D.83%
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 2,96V
A. 250W
B. 1000W
C. 1200W
D. 2800W
A. 140 V
B. 220 V
C. 100 V
D. 260 V
A.
B. 50 W.
C.
D. 100 W
A. 1/300s và 2/300s
B. 1/400 s và 2/400 s
C. 1/500 s và 3/500 s
D. 1/600 s và 5/600s.
A. 100 V
B.
C. 200 V.
D.
A. 0,50.
B. 0,87
C. 1,00.
D. 0,71
A. 30,0 ms.
B. 17,5 ms.
C. 7,5 ms
D. 5,0 ms
A. 36(W)
B. 72(W)
C. 144(W)
D. 288(W)
A. 1
B. 1/2
C. 1/12
D. 1/20
A. 25
B. 100
C. 75
D. 50
A. 100 V
B. 200 V
C. 300 V
D. 400 V
A. cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
B. điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm
C. điện trở thuần
D. điện trở thuần nối tiếp tụ điện
A.
B. 704 V
C. 440 V
D. 528 V
A. 30 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D. V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tăng điện dung tụ điện
B. tăng tần số của dòng điện
C. giảm giá trị của điện trở
D. giảm độ tự cảm của cuộn cảm
A. 116 V
B. -67 V
C. 109 V
D. -61 V
A. 600 vòng
B. 300 vòng
C. 900 vòng.
D. 1200 vòng
A. 36 W
B. 54 W
C. 45 W
D. 57 W
A. 30 Ω.
B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
A. A
B. A
C. A
D. A
A. e = 48πsin(4πt + π) V
B. e = 48πsin(4πt + 0,5π) V
C. e = 4,8πsin(4πt + π) V
D. e = 48πsin(4πt – 0,5π) V
A.
B. 1/2
C. 3/4
D. 0
A. 3A
B.
C. 2 A
D.
A. 8 V.
B. 16 V
C.6V.
D. 4 V.
A. 4 và 2
B. 5 và 3.
C. 6 và 4.
D. 8 và 6.
A. 6050W
B. 5500W
C. 2420W.
D. 1653W
A. 40,2 V.
B. 51,9 V
C. 34,6 V.
D. 45,1V.
A.
B.
C. 50V
D. 100V
A.
B.
C. 220 V.
D. 110 V
A. -
B.
C. -1A.
D. 1A
A. 0,198 Wb
B. 0,28 Wb
C. 4 Wb
D. 0,4 Wb
A. 200 W
B. 300 W
C. 400 W
D. 100 W
A. 100 V.
B. 25 V.
C. 50 V
D. 75 V
A. (55 V, 5 A)
B. (55 V, 20 A)
C. (220 V, 20 A)
D. (220 V, 5 A)
A. 60 vòng/phút
B. 120 vòng/phút
C. 50 vòng/phút
D. 100 vòng/phút
A. 480 vòng/phút
B. 75 vòng/phút
C. 25 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.
A. 40 Ω
B. 50Ω
C.30 Ω
D. 20 Ω
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,05 A
D. 0,15 A
A. 2 A
B. 3 A.
C. 1 A
D. 4 A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK