A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \)
B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \)
C. \(\sqrt {\left| {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \right|} \)
D. \(\sqrt {\left| {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \right|} \)
A. 400 V
B. 200 V
C. 200√2 V
D. 100√2 V
A. 5
B. 11
C. 10
D. 6
A. 1,6.106 m/s.
B. 109 m/s.
C. 1,6.109 m/s.
D. 106 m/s.
A. \(\frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \frac{{2\Delta \ell }}{{\overline \ell }}\)
B. \(\frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \frac{{\Delta \ell }}{{\overline \ell }}\)
C. \(\frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \frac{{2\Delta \ell }}{{\overline \ell }}\)
D. \(\frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \frac{{\Delta \ell }}{{\overline \ell }}\)
A. là phương ngang
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. là phương thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng
A. lão thị.
B. loạn thị.
C. viễn thị.
D. cận thị.
A. 92,5%
B. 90,4%
C. 87,5 %
D. 80%
A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới .
B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới .
C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới .
A. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} - {N_2}\)
B. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} + {N_2}\)
C. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{N_2}}}{{{N_{21}}}}\)
D. \(\frac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 1,2 cm.
D. 1,5 cm.
A. kλ
B. 2kλ
C. (k+0,5)λ
D. (3k+1)λ
A. 2π√(g/l)
B. √(l/g)
C. 2π√(l/g)
D. √(g/l)
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 32 cm.
A. 1/2π√(k/m)
B. √(m/k)
C. 1/2π√(m/k)
D. √(k/m)
A. 1,09 g.
B. 1,08 Kg.
C. 0,54 g.
D. 1,08 mg.
A. P/4πR2
B. P/πR2
C. 10log(I/I0)
D. 10log(I0/I)
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
A. từ 16 kHz đến 20000 kHz.
B. từ 16 kHz đến 20000 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
A. 2 A.
B. 4,5 A.
C. 1 A.
D. 0,5 A.
A. Chu kì T = 1 s .
B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.
C. Biên độ A = 10 cm .
D. Pha ban đầu φ = 0 rad.
A. 1/√n
B. n
C. 1/n
D. √n
A. Biên độ sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Tần số của sóng.
D. Bước sóng.
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
A. giảm 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. 0,075 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,035 J.
D. 0,045 J.
A. 500 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W
A. 1 %.
B. 2 %.
C. 3 %.
D. 1,5 %.
A. 0,71.
B. 1
C. 0,5.
D. 0,45.
A. nhạc âm.
B. tạp âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
A. n1=n2√2/3
B. n1=n2/2
C. n2=n1√2/3
D. n2=n1/2
A. 60 cm.
B. 56 cm.
C. 64 cm.
D. 68 cm.
A. 4 N.
B. 0,2 N.
C. 0,4 N.
D. 2 N.
A. 7
B. 5
C. 3
D. 9
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
A. 80 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 60 Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK