A. T=2π√(Q0I0)
B. T=2πI0/Q0
C. T=2πQ0I0
D. T=2πQ0/I0
A. x = 2co(2sπt +π/6)cm
B. x = 3sin5πt cm.
C. x = 2tcos0,5πt cm.
D. x = 5cosπt + 1 cm.
A. 0,3.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 0,3√3.10-5Wb
D. 3√3.10-5Wb
A. P1> P3.
B. P2> P4.
C. P4> P3.
D. P3> P4.
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. nửa bước sóng.
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng không thay đổi
D. bước sóng giảm.
A. Âm sắc của âm.
B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
A. 4 s
B. 0,25 s
C. 2√3
D. 2 s
A. một đường elip.
B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục hoành.
A. 25I0.
B. 3,548I0.
C. 3,162I0.
D. 2,255I0.
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện.
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
A. nhiệt năng.
B. cơ năng.
C. hóa năng.
D. quang năng.
A. 0,63 V.
B. 0,22 V.
C. 0,32 V.
D. 0,45 V.
A. 3,6 mA.
B. 3 mA.
C. 4,2 mA.
D. 2,4 mA.
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. biên độ dao động.
B. li độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động.
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,25.
D. 1,2.
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
A. 9 cm.
B. 8 cm.
C. 7,5 cm.
D. 8,5 cm.
A. Z = 100 Ω, P = 50 W.
B. Z = 50 Ω, P = 100 W.
C. Z = 50 Ω, P = 0 W.
D. Z = 50Ω, P = 50 W.
A. 31 Ω.
B. 30 Ω.
C. 15,7 Ω.
D. 15 Ω.
A. - 18 cm.
B. 36 cm.
C. 6 cm.
D. -9 cm.
A. 64 V.
B. 102,5 V.
C. 48 V.
D. 56 V.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
A. t+2∆t/3
B. t+∆t/4
C. t+∆t/3
D. t+∆t/6
A. 2,5 s.
B. 2,75 s.
C. 2,25 s.
D. 2 s.
A. 200 √3
B. 120 V.
C. 200 √2
D. 100 V.
A. f=1/T=v/λ
B. λ=f/v=T/v
C. v=1/f=T/λ
D. λ=v/T=vf
A. 0,2 MeV
B. 0,1 MeV
C. 0,3 MeV
D. 0,4 MeV
A. 81,2 %
B. 76,8%
C. 87,7%
D. 82,8%
A. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.
B. Tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
D. Tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
A. Tia laze có tính định hướng cao.
B. Tia laze có cùng bản chất với tia α.
C. Tia laze có độ đơn sắc cao
D. Tia laze có tính kết hợp cao
A. 0,440 µm
B. 0,400 µm
C. 0,508 µm
D. 0,490 μm
A. 4,5 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 4,25 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK