A. 0,0974 m
B. 0,4340 m
C. 0,6563 m
D. 0,4860 m
A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
B. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên
D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí
B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh
C. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước
D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước
A. k + 4
B. 4k/3
C. 4k
D. 4k + 3
A. điều hòa với vị trí biên có tọa độ là (B – A) hoặc (B + A)
B. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại tọa độ B/A
C. tuần hoàn và biên độ bằng (A + B)
D. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại gốc tọa độ
A. Tiên đề Bohr
B. Thuyết lượng tư năng lượng
C. Thuyết lượng tử ánh sáng
D. Lý thuyết sóng ánh sáng
A. tách sóng
B. biến điệu
C. phát dao động cao tần
D. khuếch đại
A. Công suất lớn
B. Độ định hướng cao
C. Độ đơn sắc cao
D. Cường độ lớn
A. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
B. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây
C. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây
D. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây
A. 11 notron và 6 proton
B. 5 notron và 6 proton
C. 6 notron và 5 proton
D. 5 notron và 12 proton
A. 3,14 m/s
B. 12,6 m/s
C. 1,57 m/s
D. 1,26 m/s
A. không đổi
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 4 lần
A. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó
B. dòng diện tròn là những đường tròn
C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau
D. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 5 lần
A. 1,2 A
B. 1,5 A
C. 0,8 A
D. 1 A
A. vân sáng bậc 6
B. vân sáng bậc 2
C. vân tối thứ 3
D. vân sáng bậc 3
A. lỏng và khí
B. rắn, lỏng và khí
C. rắn và lỏng
D. rắn và khí
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Ion hoá không khí rất mạnh
D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli
A. Máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên một lõi thép kĩ thuật
B. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Là thiết bị cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số dòng điện
D. Máy biến thế có thể làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
A. 2 m
B. 2,5 m
C. 1,5 m
D. 1 m
A. 30 m
B. 7,5 m
C. 15 m
D. 60 m
A. 14
B. 18
C. 16
D. 20
A. tăng 3 lần
B. tăng 9 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 3 lần
A. 30cm
B. 36cm
C. 60cm
D. 32cm
A. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện và điện trở thuần
C. cuộn dây không thuần cảm và điện trở
D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
A. 20.10-8/3s
B. 2.10-8/3s
C. 40.10-8/3s
D. 4.10-8/3s
A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên
B. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên
C. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống
D. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại
A. \(u = 50\sqrt 2 \cos \left( {120\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)V\)
B. \(u = 50\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)V\)
C. \(u = 50\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)V\)
D. \(u = 50\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)V\)
A. R
B. R/2
C. 4R
D. 2R
A. 12,06 MeV
B. 13,86 MeV
C. 15,26 MeV
D. 14,10 MeV
A. 2
B. 3
C. 1/3
D. 1/2
A. 40 s
B. 10 s
C. 20 s
D. 30 s
A. 109,5 ngày
B. 106,8 ngày
C. 107,4 ngày
D. 104,7 ngày
A. 3,5 A
B. 0,5 A
C. 3 A
D. 5 A
A. |q1|=|q2|
B. m1=m2
C. l2=l1+h
D. l1=l2
A. k/(2k-1)
B. 2k/(2k-1)
C. (2k-1)/k
D. 2k/(2k+1)
A. √2/2
B. √2+1
C. ( √2+1)/2
D. √(3/2)
A. 10
B. 5√2
C. 10√2
D. 2
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 5 m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK