A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
A. chụp điện, chiếu điện trong y tế
B. chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
C. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C. chỉ có tia vàng bị khúc xạ, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
A. bản chất là sóng điện từ
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
D. khả năng ion hoá mạnh không khí
A.
B.
C.
D.
A. Tia X, tia Tử ngoại, tia Gamma
B. Tia Gamma, tia X, tia Tử ngoại
C. Tia X, tia Gamma, tia Tử ngoại
D. Tia Tử ngoại, tia X, tia Gamma
A. lam và tím
B. cam và đỏ
C. cam, lam và tím
D. cam và tím
A. Tia gama
B. Tia X
C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
A. màu chàm, màu lục, màu cam
B. màu lục, màu cam, màu chàm
C. màu cam, màu lục, màu chàm
D. màu lục, màu chàm, màu cam
A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục
B. tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất
C. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng
D. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm
A. l = 0,400 ± 0,007 μm
B. l = 0,40 ± 0,07 μm
C. l = 0,50 ± 0,09 μm
D. l = 0,500 ± 0,009 μm.
A. 3i
B. 4i.
C. 7i
D. 10i.
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s.
A. 5.
B. 4
C. 6
D. 7.
A. 4 mm.
B. 100 mm
C. 10 mm
D. 1 mm.
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
A. 400nm.
B. 420nm
C. 440nm.
D. 500nm
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 7 mm
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3.
C. vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 5.
A. 0,48
B. 0,50
C. 0,70.
D. 0,64.
A. diệt nấm mốc và vi khuẩn
B. tìm vết nứt bên trong kim loại
C. kích thích sự phát quang của một số chất
D. chữa bệnh còi xương
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím
A. dung dịch bị đổi màu
B. dung dịch nhận năng lượng từ tia tử ngoại dẫn đến tăng nhiệt độ
C. dung dịch phát ra ánh sáng màu đỏ
D. dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục
A. Chùm sáng bị tách thành 7 màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B. Chùm sáng truyền trong nước vẫn màu trắng
C. Chùm sáng được tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần về không khí nên vẫn có màu trắng
A. màu sắc của vật đó.
B. nhiệt độ của vật đó
C. cấu tạo của vật đó
D. cấu tạo và nhiệt độ của vật đó.
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 μm đến 1,01 μm
B. từ 0,285 μm đến 0,57 μm
C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm
A. Tia γ
B. Tia laze
C. Tia hồng ngoại
D. Tia α
A. Tia tím
B. Tia hồng ngoại
C. Tia laze.
D. Ánh sáng trắng.
A. 3i.
B. 4i
C. 7i
D. 10i
A. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể
B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể
C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể
D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường
B. Không làm biến đổi hạt nhân
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
A. Quang phổ của Mặt Trời thu được trên vệ tinh nhân tạo là quang phổ liên tục.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát
C. Quang phổ liên tục được ứng dụng vào nghiên cứu thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Bộ phận chính của máy quang phổ là ống chuẩn trực, gồm một lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. tán sắc ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm
A. sử dụng cho bút chỉ bảng
B. dây mai – xo trong ấm điện.
C. hàn điện
D. buzi đánh lửa
A. phẫu thuật mạch máu
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt
D. chiếu điện, chụp điện.
A. vàng
B. chàm
C. đỏ
D. cam
A. tia α
B. tia
C. tia γ
D. tia
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
A. tia X
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại
D. tia tử ngoại
A. áp suất.
B. bản chất của chất khí
C. cách kích kích
D. nhiệt độ
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại
B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
A. màu đỏ
B. màu tím
C. màu vàng
D. màu lục.
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
A. đỏ, cam, chàm, tím
B. đỏ, lam, chàm, tím
C. lục, lam, chàm, tím
D. lục, cam, chàm, tím
A. màu lục
B. màu tím
C. màu đỏ
D. màu vàng
A. Tia α
B. Tia
C. Tia
D. Tia γ.
A.
B.
C.
D.
A. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
B. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia g.
D. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
A. Đỏ.
B. Lục
C. Vàng
D. Chàm
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống nhưng vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không phải sóng điện từ
A. vàng
B. đỏ
C. tím
D. cam.
A. Tia a.
B. Tia
C. Tia
D. Tia X.
A. không bị nước và thủy tinh hấp thụ
B. gây ra hiện tượng quang điện ở một số kim loại
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh
D. có tác dụng nhiệt mạnh.
A. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
B. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại
D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
A. giao thoa ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng
A. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. bị đổi màu khi truyền qua lăng kính
C. không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
D. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
A. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
B. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm
C. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
A. đỏ
B. cam
C. vàng
D. tím
A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
B. một dải ánh sáng trắng
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
A. quang – phát quang
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
A. tia tử ngoại
B. sóng vô tuyến
C. tia Rơn-ghen.
D. bức xạ gamma.
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia màu đỏ
D. tia Rơn-ghen.
A. chiếu điện, chụp điện
B. phẫu thuật mạch máu
C. chữa một số bệnh ngoài da.
D. phẫu thuật mắt
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học
A.
B.
C.
D.
A. màu cam
B. màu chàm
C. màu đỏ
D. màu vàng
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen
A. tia α
B. tia
C. tia
D. tia γ.
A. giao thoa ánh sáng
B. quang-phát quang
C. quang điện
D. tán sắc ánh sáng
A. Quang điện
B. Sinh lý
C. Chiếu sáng
D. Kích thích phát quang
A. phản xạ ánh sáng
B. quang-phát quang
C. hóa-phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A. Tia X
B. Tia γ
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại.
A. tần số không đổi, bước sóng tăng
B. tần số không đổi, bước sóng giảm
C. tần số tăng, bước sóng giảm
D. tần số giảm, bước sóng tăng.
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
A. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ
B. Tần số của tia Rơn – ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
C. Tần số của tia Rơn – ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại
D. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu
B. bị đổi màu
C. bị thay đổi tần số
D. không bị tán sắc
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tấm kẽm không mang điện
B. tấm kẽm bị nung nóng
C. tấm kẽm tích điện âm
D. tấm kẽm tích điện dương
A. làm nguồn phát siêu âm
B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm dao mổ trong y học.
D. trong đầu đọc đĩa CD
A. phản xạ ánh sáng
B. quang – phát quang.
C. hóa - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A. được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton.
B. là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra
C. làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron.
D. là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra.
A. từ vài nanômét đến 380 nm
B. từ m đến m.
C. từ 380 nm đến 760 nm
D. từ 760 nm đến vài milimét.
A. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
A. chỉ có bức xạ màu vàng
B. chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước.
C. chỉ có bức xạ đỏ ló ra phía trên mặt nước
D. ngoài vàng ra còn có cam và đỏ
A. γ, β, α
B. α, β, γ
C. α, γ, β
D. γ, α, β
A. ánh sáng đơn sắc.
B. ánh sáng đa sắc
C. ánh sáng bị tán sắc
D. do lăng kính không có khả năng tán sắc.
A. Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau.
B. Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt và hạt được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sán
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. là dòng các hạt nhân
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia gamma
D. tia Rơn-ghen.
A. Nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím
B. Không nhìn thấy được - lớn hơn – tím.
C. Không nhìn thấy được - nhỏ hơn - đỏ
D. Không nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím.
A. Tia g.
B. Tia
C. Tia a.
D. Tia
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 4
A. 0,5 μm
B. 0,6 μm
C. 0,4 μm
B. 0,64 μm
A. 2,34 mm.
B. 1,026 mm
C. 1,359 mm
D. 3,24 mm
A. 1,5 mm
B. 2 mm
C. 1,25 mm
D. 2,25mm
A. 0,60 μm ± 0,59%.
B. 0,54 μm ± 0,93%.
C. 0,60 μm ± 0,31%.
D. 0,60 μm ± 0,93%.
A. k = 3
B. k = 4.
C. k = 1.
D. k = 2.
A. 6; 6
B. 7; 6.
C. 7; 7.
D. 6; 7.
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,55 μm
A. 8 mm
B. 0,8 mm
C. 6 mm
D. 0,6 mm
A. 1 mm
B. 1,2 mm
C. 0,2 mm
D. 6 mm
A.
B.
C.
D.
A. 0,36 cm
B. 0,24 cm
C. 0,48 cm
D. 0,6 cm.
A. 2,78 s.
B. 0,86s.
C. 1,16 s
D. 1,56 s
A. Bậc 7
B. Bậc 6
C. Bậc 9
D. Bậc 8
A.
B.
C.
D.
A. 1,23 cm.
B. 1,42 cm
C. 1,23 mm
D. 1,42 mm
A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s.
B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s.
C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s
D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s.
A. 1,48
B. 1,50.
C. 1,53
D. 1,55
A. = 0,400 ± 0,007 μm
B. l = 0,40 ± 0,07 μm
C. = 0,50 ± 0,09 μm
D. = 0,500 ± 0,009 μm
A. 3i.
B. 4i
C. 7i
D. 10i
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 4 mm
B. 100 mm.
C. 10 mm
D. 1 mm
A. 400nm
B. 420nm
C. 440nm
D. 500nm
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 7 mm
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3
C. vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 5.
A. 0,48
B. 0,50
C. 0,70
D. 0,64
A.
B.
C.
D.
A. 0,75 μm
B. 0,55 μm
C. 0,45 μm
D. 0,65 μm
A. 0,64 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,50 μm
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước cm/s
B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng
C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng
D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là (m/s)
A. 6 vân
B. 7 vân
C. 2 vân
D. 4 vân.
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK