A. 27,75 mm
B. 26,1 mm
C. 19,76 mm
D. 32,4 mm
A. 65,7
B. 57,7
C. 75,7
D. 47,7
A. 2,25 cm
B. 1,5 cm
C. 3,32 cm
D. 1,08 cm
A. 4 m/s
B. 0,4 m/s.
C. 0,8 m/s
D. 8 m/s
A. 2,5 cm
B. 2,81 cm
C. 3 cm.
D. 3,81 cm
A. 1 cm
B. 0,64 cm
C. 0,56 cm
D. 0,5 cm
A. 26,1 cm
B. 9,1 cm
C. 9,9 cm
D. 19,4 cm
A. 2,41 cm
B. 4,28 cm
C. 4,12 cm
D. 2,14 cm
A. 2,5 m
B. 1 m
C. 2 m
D. 1,5 m
A. 2,125 cm
B. 2,225 cm
C. 2,775 cm
D. 1,5 cm
A. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại
B. li độ của P và Q luôn trái dấu
C. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại
D. khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu
A. 2,85 cm
B. 3.246 cm
C. 3,15 cm
D. 3.225 cm
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 30 m/s
D. 60 m/s
A. 12 (m/s)
B. 24 (m/s)
C. 36 (m/s)
D. 48 (m/s)
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6.
A. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại
B. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.
C. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.
D. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có cùng phương truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của bước sóng
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng biên độ
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương
A. bằng hai lần bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng
D. bằng một phần tư bước sóng
A. tổng hợp của hai dao động
B. tạo thành các gợn lồi, lõm
C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau
D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường
A. bằng không
B. bằng 1mm
C. bằng 9mm
D. bằng 2mm
A. cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.
B. cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
C. cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
D. cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
A. 190 Hz
B. 315 Hz
C. 254 Hz
D. 227 Hz
A. 50 cm
B. 12,5 cm
C. 25 cm
D. 75 cm
A. 340 Hz
B. 170 Hz
C. 85 Hz
D. 510 Hz
A. 25 Hz; 8 m
B. 12,5 Hz; 4 m
C. 25 Hz; 4 m
D. 12,5 Hz; 8 m
A. 420 (Hz)
B. 440 (Hz)
C. 460 (Hz)
D. 480 (Hz)
A. 0,25 m.
B. 0,375 m
C. 0,75 m.
D. 0,5 m.
A. 4,25 cm.
B. 42,5 cm
C. 85 cm.
D. 8,5 cm
A. 212,5 Hz
B. 850 Hz
C. 272 Hz
D. 425 Hz
A. 850 Hz
B. 840 Hz
C. 900 Hz
D. 1000 Hz
A. 340 m/s.
B. 345 m/s.
C. 342 m/s.
D. 336 m/s.
A. 0,94 cm
B. 0,91 cm
C. 0,3 cm
D. 0,4 cm
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 2,5 cm.
A. Ngược pha nhau
B. Vuông pha nhau
C. Cùng pha nhau
D. Lệch pha nhau 450
A. 0 cm.
B. 1,0 cm
C. 1,5 cm.
D. 2,0 mm.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4
C. 5
D. 3
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
A. 3 mm
B. -3 mm
C. - mm
D. -3 mm
A. 40 cm.
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 10 cm.
A. 0,375 m
B. 0,75 m.
C. 0,50 m
D. 0,25 m.
A. 28 Hz.
B. 27 Hz.
C. 25 Hz.
D. 24 Hz.
A. 120π cm/s.
B. 100π cm/s.
C. 80πcm/s
D. 160π cm/s
A. Tăng tần số thêm 95 Hz.
B. Giảm tần số đi 95Hz
C. Giảm tần số đi 142,5 Hz.
D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz.
A. 8 mm.
B. 4mm.
C. 12 mm.
D. 4mm
A. 3 điểm
B. 2 điểm
C. 0 điểm
D. 4 điểm
A. 19,84 cm.
B. 16,67 cm.
C. 18,37 cm
D. 19,75 cm.
A. k = 1.
B. k = 2.
C. k = 4.
D. k = 4.
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 1,25
A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm
C. 3,11 cm
D. 1,49 cm.
A. 82 dB
B. 84 dB
C. 86 dB
D. 88 dB.
A. cm/s.
B. cm/s.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s.
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
A. l = 50 cm, f = 40 Hz
B. l = 40 cm, f = 50 Hz
C. l = 5 cm, f = 50 Hz
D. l = 50 cm, f = 50 Hz
A. 12,5 cm /s
B. 50 m/s
C. 25 cm/s
D. 100 m/s
A. Khác tần số, ngược pha
B. Khác tần số, cùng pha
C. Cùng tần số, cùng pha
D. Cùng tần số, ngược pha
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
A. 20 m/s
B. 10 m/s
C. 5 m/s
D. 40 m/s
A. v = 15 m/s
B. v = 28 m/s
C. v = 20 m/s
D. v = 25 m/s
A. 25 Hz
B. 200 Hz
C. 50 Hz
D. 100 Hz
A. 200(Hz)
B. 96 (Hz)
C. 100(Hz)
D. 25(Hz)
A. 0,175 s
B. 0,07 s
C. 0,5 s
D. 1,2 s
A. 94 Hz
B. 96 Hz
C. 98 Hz
D. 100 Hz
A. 100Hz
B. 20Hz
C. 25Hz
D. 5Hz
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 16 cm
D. 4 cm
A. tăng lên 1,0 Hz
B. giảm xuống 1,0 Hz
C. giảm xuống 1,5 Hz
D. tăng lên 1,5 Hz
A. Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn
B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Dao động của âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điều hòa
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kỳ âm
A. 28 Hz
B. 56 Hz
C. 84 Hz
D. 168 Hz
A. v = 2048 m/s
B. v = 225 m/s
C. v = 1020 m/s
D. v = 510 m/s
A. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm bậc 3.
B. tần số họa âm bậc 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp 3 tốc độ họa âm bậc 3.
D. họa âm bậc 3 có cường độ gấp 3 lần cường độ âm cơ bản.
A. 200 Hz
B. 300 Hz
C. 400 Hz
D. 100 Hz
A. âm cơ bản
B. hoạ âm bậc 2.
C. hoạ âm bậc 3.
D. họa âm bậc 5.
A. 3 đường
B. 2 đường
C. 4 đường
D. 5 đường
A. Tăng lên p lần
B. Giảm đi p lần
C. Không thay đổi
D. giảm đi 2P lần
A. 2,4 m/s
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
A. 9 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
A. 24
B. 12
C. 3
D. 6
A. 7
B. 9
C. 5
D. 3
A. 40 cm/s
B. 10 cm/s
C. 20 cm/s
D. 30 cm/s
A. 14
B. 15
C. 16
D. Không xác định được
A. 7 và 6
B. 9 và 10
C. 9 và 8
D. 7 và 8
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
A. 9
B. 14
C. 16
D. 18
A. 3 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 24 cm
A. 2,4 m/s
B. 16 cm/s
C. 48 cm/s
D. 24 cm/s
A. Chưa thể xác định
B. 1,2 m/s
C. 0,6 m/s
D. 2,4 m/s
A. 16
B. 32
C. 33
D. 17
A. 24 cm/s
B. 36 cm/s
C. 72 m/s
D. 7,1 cm/s
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số nguyên lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
A. 18
B. 16
C. 32
D. 17
A. 3,3 cm
B. 6 cm
C. 8,9 cm
D. 9,7 cm
A. 0,5 cm
B. 0,4 cm
C. 0,2 cm
D. 0,3 cm
A. 13
B. 11
C. 17
D. 15
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
A. 4 cực đại và 5 cực tiểu.
B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
A. 1,0625 cm
B. 1,0025 cm
C. 2,0625cm
D. 4,0625 cm
A. 9
B. 7
C. 2
D. 6
A. 40 cm/s
B. 30 cm/s
C. 25 cm/s
D. 60 cm/s
A. 10,6 mm
B. 11,2 mm
C. 12,4 mm
D. 14,5 mm
A. 26,1 cm
B. 9,1 cm
C. 9,9 cm
D. 19,4 cm
A. 0,4 m
B. 0,21 m
C. 5,85 m
D. 0,1 m
A. 3 dảy cực đại khác
B. 2 dảy cực đại khác
C. 1 dảy cực đại khác
D. 0 dảy có cực đại nào
A. 19 điểm
B. 18 điểm
C. 17 điểm
D. 16 điểm
A. 2,41 cm
B. 4,28 cm
C. 4,12 cm
D. 2,14 cm
A. 2,125 cm
B. 2,225 cm
C. 2,775 cm
D. 1,5 cm
A. 400 cm/s.
B. 200 cm/s
C. 100 cm/s.
D. 300 cm/s.
A. 0,5 m/s
B. 0,4 m/s
C. 0,6 m/s
D. 1,0 m/s.
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M
B. M dao động cùng pha N, ngược pha với P
C. M dao động cùng pha P, ngược pha với N
D. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P
A. 5,6 cm
B. 4,8 cm
C. 1,2 cm
D. 2,4 cm
A. 22 bụng, 23 nút
B. 8 bụng, 9 nút
C. 11 bụng, 12 nút
D. 23 bụng, 22 nút
A. 100 cm/s
B. 160 cm/s
C. 80 cm/s
D. 320 cm/s
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
A. 4 cm/s
B. 100 cm/s
C. 4 m/s
D. 25 cm/s
A.
B. 7
C. 3,5
D. 1,75
A. 10 cm
B. 8 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
A. 1 m/s
B. 0,25 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 2 m/s
A. v = 400 m/s .
B. v = 1000 m/s .
C. v = 500 m/s .
D. v = 250 cm/s .
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 20 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên.
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
A. 375 mm/s
B. 363 mm/s
C. 314 mm/s
D. 628 mm/s
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,4 s
D. 4/3 s
A.
B.
C.
D.
A.Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng
A.Cường độ âm
B.Mức cường độ âm
C. Độ cao của âm
D. Tần số âm.
A.Mức cường độ âm
B. Đồ thị dao động âm.
C. Cường độ âm.
D. Tần số âm
A.Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B.Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D.Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
A.Tốc độ truyền tăng
B.bước sóng giảm
C.tần số tăng
D.chu kỳ tăng
A. Biên độ dao động của nguồn âm.
B. Tần số của nguồn âm
C. Độ đàn hồi của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
A. Cường độ âm
B. Mức cường độ âm
C. Biên độ
D. Tần số
A.Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C.Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D.Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
A.Niuton trên mét vuông (N/m2).
B.Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Oát trên mét (W/m).
D. Đề - xi Ben (dB).
A.Dao động với biên độ cực tiểu.
B.Dao động với biên độ trung bình
C.Dao động với biên độ cực đai.
D.Dao động với biên độ cực đai.
A.12mm
B.2mm
C.12cm
D.2cm
A. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
B.Sóng cơ học không truyền được chân không.
C.Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong môi trường
D.Sóng ngang không truyền được trong chất rắn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.Một số nguyên lần bước song
B. Một số lẻ lần bước sóng.
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2.
B.Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản
C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.
A.3s
B. 2,8s
C. 2,7s
D. 2,45s
A.BC = 40 m
B.BC = 80 m.
C.BC = 30 m.
D.BC = 20 m.
A.25,5 dB.
B. 17,5 dB.
C.15,5 dB.
D.27,5 dB.
A.-39 cm/s.
B.65,4 cm/s
C.-65,4 cm/s.
D.39,3 cm/s.
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D.4cm
A. 4,1cm/s.
B. 1,4cm/s.
C. 2,8cm/s
D. 8 cm/s.
A. 6,7 mm
B. 6,1 mm.
C. 7,1 mm
D. 5,7 mm.
A.2 cm.
B. 3,5 cm.
C. 3 cm
D. 2,5 cm.
A.0,025
B. 0,012
C. 0,0196.
D. 0,022.
A 0,91 m/s
B. – 1,81 m/s.
C. – 0,91 m/s
D. 1,81 m/s.
A.12 Hz.
B. 18 Hz.
C. 10 Hz.
D. 15 Hz.
A.50 cm.
B. 10 cm
C. 30 cm
D. 20 cm.
A.56,6dB.
B.46,0dB.
C. 42,0dB.
D. 60,2dB.
A.6cm.
B. 0,91 cm
C. 7,8 cm
D. 0,94 cm
A.320 cm/s
B. 100 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 160 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A.34,03cm.
B. 53,73cm
C. 43,42cm.
D. 10,31 cm
A.66,02 dB và tại thời điểm 2s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4s.
C.66,02 dB và tại thời điểm 2,6s.
D.61,25 dB và tại thời điểm 2s.
A. một số nguyên lần bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước song
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
A. 18 Hz
B. 25 Hz
C. 20 Hz
D. 23 Hz
A. 5 cm
B.
C.
D. 6,25 cm
A. 10 cm
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
A. tần số của nó không thay đổi
B. tần số của nó giảm
C. bước sóng của nó giảm
D. bước sóng của nó không thay đổi
A. 12 dB
B. 12,5 dB
C. 130,5 dB
D. 125 dB
A. 0,56 cm
B. 0,42 cm
C. 0,64 cm
D. 0,5 cm
A. 1,5 m/s
B. 4,5 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
A. cùng độ cao
B. cùng âm sắc
C. cùng một số họa âm
D. cùng âm cơ bản
A.2cm
B. 2,04 cm
C. 2,5 cm
D. 2,3 cm
A. 0,1 n
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,1 m
A. rắn, lỏng và khí
B. rắn và lỏng
C. rắn và khí
D. lỏng và khí
A. 1,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 2,5 m
A. 16
B. 14
C. 20
D. 18
A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên
B. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại
C. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên
D. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống
A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn
B. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn
C. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền song
D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng
A. 5λ/4
B. λ/4
C. λ/2
D. 3λ/4
A. vuông pha
B. lệch pha nhau π/3
C. cùng pha
D. ngược pha
A. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ
B. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ
C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
A. chỉ có các họa âm bậc chẵn
B. chỉ có họa âm cơ bản
C. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ
D. chỉ có các họa âm bậc lẻ
A. độ cao của âm
B. cường độ âm
C. độ to của âm
D. mức cường độ âm
A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên
B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây
D. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây
A. 24 Hz
B. 4 Hz
C. 0,8 Hz
D. 16 Hz
A. 30 cm
B. 50 cm
C. 20 cm
D. 40 cm
A. 5cos(0,628x + 0,785) cm
B. 5cos(0,628x – 1,57) cm
C. 5cos(0,628x + 1,57) cm
D. 5cos(0,628x - 0,785) cm
A. 20
B. 10
C. 100
D. 1000
A. 16
B. 8
C. 10
D. 18
A. M và N cùng pha.
B. M và N lệch pha
C. M và N ngược pha
D. M và N lệch pha
A. 30 cm/s
B. 40 cm/s
C. 35 cm/s
D. 50 cm/s
A. 4,5
B. 4
C. 2
D. 2,5
A. 42
B. 40
C. 22
D. 20
A. 40 m/s
B. 24 m/s
C. 12 m/s
D. 20 m/s
A. 15 cm/s
B. 10 cm/s
C. 20 cm/s
D. 25 cm/s
A. 25 Hz
B. 20 Hz
C. 24 Hz
D. 28 Hz
A. 5
B. 6
C. 3
D. 10
A. 0,1 W
B. 0,1 GW
C. 0,1 nW
D. 0,1 mW
A. 12 Hz
B. 40 Hz
C. 50 Hz
D. 10 Hz
A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s
C. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s
D. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
A. 60 cm/s
B. 80 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
A. (3), (4), (2)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (2), (4)
D. (2), (4), (3)
A. tần số âm.
B. mức cường độ âm
C. cường độ âm
D. đồ thị dao động âm
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.
B. biên độ nhưng khác tần số
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. tần số không đổi
B. bước sóng không đổi.
C. bước sóng giảm
D. tốc độ truyền âm giảm
A. Tần số
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Độ cao
A. Tần số của nó không thay đổi
B. Bước sóng của nó giảm
C. Bước sóng của nó không thay đổi
D. Chu kì của nó tăng
A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B
B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không
C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không
D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước
A. Sóng cơ lan truuyền được trong chất lỏng
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
A. Cùng biên độ, khác pha
B. Ngược pha
C. Cùng tần số, cùng biên độ
D. Cùng pha
A. Của cả hai sóng đều giảm.
B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. Của cả hai sóng đều không đổi.
D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.
A. 2T
B. T
C. 4T
D. 0,5T
A. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
B. môi trường truyền sóng
C. vận tốc truyền sóng
D. phương dao động của phần tử vật chất
A. kλ với k = 0, ±1, ±2…
B. 2k λ với k = 0, ±1, ±2…
C. (k+0,5) λ với k = 0, ±1, ±2…
D. (2k+1) λ với k = 0, ±1, ±2…
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. với
B. với
C. với
D. với
A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
A. v = f/λ
B. v = λf
C. v = λ/f
D. v = 1/λf
A. Đồ thị dao động âm
B. Mức cường độ âm
C. Tần số.
D. Cường độ.
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng
D. nửa bước sóng.
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
A. Âm sắc của âm.
B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm
D. Độ cao của âm.
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
A.
B
C.
D.
A
B
C
D
A. Chỉ xảy ra với chất rắn.
B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng
C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí.
D. Là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
A. FA
B. SOL
C. MI
D. RE
A. với k = 0, ±1, ±2,...
B. với k = 0, ±1, ±2,...
C. với k = 0, ±1, ±2,...
D. với k = 0, ±1, ±2,...
A. tần số âm
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm
D. đồ thị dao động âm.
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không
D. là hạ âm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B.Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
A. dao động riêng.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần
A. luôn cùng pha
B. không cùng loại
C. luôn ngược pha.
D. cùng tần số.
A.
B.
C.
D.
A.
B v = λf.
C. v = 2πλf.
D
A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
A. v = f/λ
B. v = λf
C. v = λ/f
D. v = 1/λf
A. Đồ thị dao động âm
B. Mức cường độ âm
C. Tần số
D. Cường độ.
A. một phần tư bước sóng
B. một bước sóng
C. hai bước sóng
D. nửa bước sóng.
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK