Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Tổng hợp Lí thuyết & Bài tập Sóng cơ cực hay có lời giải !!

Tổng hợp Lí thuyết & Bài tập Sóng cơ cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 11 :

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P, Q nằm trên dây cách nhau 5λ/4, sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Có thể kết luận

A. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại

B. li độ của P và Q luôn trái dấu

C. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại

D. khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu

Câu hỏi 18 :

Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha là không đúng? 

A. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại

B. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.

C. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.

D. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.

Câu hỏi 19 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng? 

A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian.

B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải có cùng phương truyền sóng, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole

D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của bước sóng

Câu hỏi 20 :

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động: 

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

B. cùng tần số, cùng biên độ

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ

D. cùng tần số, cùng phương

Câu hỏi 22 :

Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:

A. tổng hợp của hai dao động

B. tạo thành các gợn lồi, lõm

C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau

D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường

Câu hỏi 26 :

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ có biên độ dao động tổng hợp : 

A. cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.

B. cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.

C. cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.

D. cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.

Câu hỏi 69 :

Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng và phản xạ trở lại. Sóng tới và sóng phản xạ: 

A. Khác tần số, ngược pha

B. Khác tần số, cùng pha

C. Cùng tần số, cùng pha

D. Cùng tần số, ngược pha

Câu hỏi 81 :

Chọn phát biểu sai về sóng âm

A. Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn

B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

C. Dao động của âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điều hòa 

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kỳ âm

Câu hỏi 84 :

Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra thì : 

A. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm bậc 3.

B. tần số họa âm bậc 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản.

C. tốc độ âm cơ bản gấp 3 tốc độ họa âm bậc 3.

D. họa âm bậc 3 có cường độ gấp 3 lần cường độ âm cơ bản.

Câu hỏi 122 :

cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là

A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M

B. M dao động cùng pha N, ngược pha với P 

C. M dao động cùng pha P, ngược pha với N

D. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P

Câu hỏi 127 :

Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: 

A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.

B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.

C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng

D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha

Câu hỏi 134 :

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì :

A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.

B.  khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.

C. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên.

D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.

Câu hỏi 138 :

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng: 

A.Hai lần bước sóng.          

B. Một phần tư bước sóng.

C. Một bước sóng.

D. Một nửa bước sóng

Câu hỏi 139 :

Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm?

A.Cường độ âm

B.Mức cường độ âm

C. Độ cao của âm

D. Tần số âm.

Câu hỏi 140 :

Âm của một cái ghi ta và của một cái kèm phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng:

A.Mức cường độ âm

B. Đồ thị dao động âm.

C. Cường độ âm.

D. Tần số âm

Câu hỏi 141 :

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A.Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

B.Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D.Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu hỏi 143 :

Âm có tần số 10 Hz là:

A. Siêu âm

B. Họa âm.

C. Âm thanh

D. Hạ âm.

Câu hỏi 144 :

Độ cao của âm phụ thuộc vào:

A. Biên độ dao động của nguồn âm.  

B. Tần số của nguồn âm

C. Độ đàn hồi của nguồn âm

D. Đồ thị dao động của nguồn âm

Câu hỏi 145 :

Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. Cường độ âm

B. Mức cường độ âm

C. Biên độ

D. Tần số

Câu hỏi 146 :

Sóng âm có tần số 160 kHz là:

A.Hạ âm.

B.Siêu âm.      

C.Âm nghe được  

D. Nhạc âm.

Câu hỏi 147 :

Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?

A.Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

     B.   Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

C.Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

D.Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không

Câu hỏi 148 :

Đơn vị đo cường độ âm là:                                                                   

A.Niuton trên mét vuông (N/m2).

B.Oát trên mét vuông (W/m2).

C. Oát trên mét (W/m).

D. Đề - xi Ben (dB).

Câu hỏi 149 :

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB trên mặt nước sẽ:

A.Dao động với biên độ cực tiểu.

B.Dao động với biên độ trung bình

C.Dao động với biên độ cực đai.

D.Dao động với biên độ cực đai.

Câu hỏi 151 :

Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ?

A. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.

B.Sóng cơ học không truyền được chân không.

C.Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong môi trường

D.Sóng ngang không truyền được trong chất rắn.

Câu hỏi 155 :

Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì

A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ 2.

B.Tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số cơ bản

C. Họa âm thứ 2 có cường độ âm lớn hơn cường độ âm cơ bản.

D.  Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2.

Câu hỏi 185 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang

C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động

D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường

Câu hỏi 186 :

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của nó không thay đổi

B. tần số của nó giảm

C. bước sóng của nó giảm

D. bước sóng của nó không thay đổi

Câu hỏi 190 :

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?

A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.

C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.     

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

Câu hỏi 191 :

Hai sợi dây có chiều dài ℓ và 1,5ℓ. Cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm. Sóng âm của chúng phát ra sẽ có

A. cùng độ cao

B. cùng âm sắc

C. cùng một số họa âm

D. cùng âm cơ bản

Câu hỏi 194 :

Sóng ngang không truyền được trong các chất       

A. rắn, lỏng và khí

B. rắn và lỏng

C. rắn và khí

D. lỏng và khí

Câu hỏi 197 :

Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm t điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ âm và có độ lớn cực đại. Vào thời điểm t + T/4 vị trí và hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là

A. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên

B. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại

C. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên

D. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống

Câu hỏi 198 :

Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian đồng nhất và đẳng hướng và không hấp thụ năng lượng sóng, năng lượng dao động của một phần tử môi trường trên phương truyền sóng sẽ

A. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

B. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn

C. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền song

D. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng

Câu hỏi 201 :

Hai nguồn sóng kết hợp trong không gian là hai nguồn sóng

A. có độ lệch pha thay đổi theo thời gian, cùng phương và cùng chu kỳ

B. dao động cùng biên độ, cùng phương và cùng chu kỳ

C. dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

D. dao động cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian

Câu hỏi 202 :

Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào thành ống để ống phát ra âm thanh. Âm do ống phát ra

A. chỉ có các họa âm bậc chẵn

B. chỉ có họa âm cơ bản

C. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ

D. chỉ có các họa âm bậc lẻ

Câu hỏi 204 :

Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên

B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha

C. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây

D. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây

Câu hỏi 221 :

Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là uM = 3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là uN = 3cos(πt + π/4) cm. Như vậy

A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s

B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s

C. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s

D. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s

Câu hỏi 225 :

Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. tần số âm.

B. mức cường độ âm

C. cường độ âm

D. đồ thị dao động âm

Câu hỏi 226 :

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. pha ban đầu nhưng khác tần số.

B. biên độ nhưng khác tần số

C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu hỏi 228 :

Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số không đổi

B. bước sóng không đổi.

C. bước sóng giảm

D. tốc độ truyền âm giảm

Câu hỏi 229 :

Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Tần số          

B. Âm sắc

C. Độ to

D. Độ cao

Câu hỏi 230 :

Khi sóng âm truyền từ môi trường kông khí vào môi trường nước thì

A. Tần số của nó không thay đổi

B. Bước sóng của nó giảm

C. Bước sóng của nó không thay đổi

D. Chu kì của nó tăng

Câu hỏi 231 :

Tìm phát biểu Sai khi nói về sóng âm

A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B

B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không

C. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không

D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước

Câu hỏi 232 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây Sai?

A. Sóng cơ lan truuyền được trong chất lỏng 

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không 

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

Câu hỏi 233 :

Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm là:

A. Cùng biên độ, khác pha

B. Ngược pha

C. Cùng tần số, cùng biên độ         

D. Cùng pha

Câu hỏi 234 :

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:

A. Của cả hai sóng đều giảm.         

B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.

C. Của cả hai sóng đều không đổi.

D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.

Câu hỏi 236 :

Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào

A. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng

B. môi trường truyền sóng

C. vận tốc truyền sóng         

D. phương dao động của phần tử vật chất

Câu hỏi 241 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?

A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha

C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc

Câu hỏi 243 :

Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. Đồ thị dao động âm

B. Mức cường độ âm

C. Tần số.

D. Cường độ.

Câu hỏi 244 :

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:

A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. hai bước sóng

D. nửa bước sóng.

Câu hỏi 245 :

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi. 

B. chu kì của sóng tăng.

C. bước sóng của sóng không thay đổi. 

D. bước sóng giảm.

Câu hỏi 247 :

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu hỏi 248 :

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu hỏi 251 :

Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng:

A. Chỉ xảy ra với chất rắn.

B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng

C. Xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí.        

D. hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.

Câu hỏi 252 :

Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?

A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không

B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.

C. Sóng âm không truyền được trong chân không.

D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào mật độ và nhiệt độ của môi trường 

Câu hỏi 256 :

Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. tần số âm

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm

D. đồ thị dao động âm.

Câu hỏi 257 :

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng

C.  của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu hỏi 258 :

Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được.

B. là siêu âm.

C. truyền được trong chân không

D. là hạ âm

Câu hỏi 259 :

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A.  gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu hỏi 260 :

Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.

B.Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

C.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

Câu hỏi 261 :

Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện

A. dao động riêng.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động duy trì.

D. dao động tắt dần

Câu hỏi 262 :

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ.Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

A. luôn cùng pha

B. không cùng loại

C. luôn ngược pha. 

D. cùng tần số.

Câu hỏi 265 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?

A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha

C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng

D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc

Câu hỏi 267 :

Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. Đồ thị dao động âm

B. Mức cường độ âm

C. Tần số

D. Cường độ.

Câu hỏi 268 :

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng:

A. một phần tư bước sóng

B. một bước sóng

C. hai bước sóng

D. nửa bước sóng.

Câu hỏi 269 :

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi. 

B. chu kì của sóng tăng. 

C. bước sóng của sóng không thay đổi. 

D. bước sóng giảm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK