A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng trắng không phải là tập hợp của ánh sáng đơn sắc.
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
A. 0,44μm
B. 0,52μm
C. 0,6μm
D. 0,58μm
A. 112,6pF
B. 1,126nF
C. 1,126.10−10F
D. 1,126pF
A. Cho một chùm êlectron tốc độ nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
B. Cho một chùm êlectron tốc độ chậm bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn hơn.
C. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
A. Giảm đi 9 lần.
B. Tăng lên 3 lần
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 3 lần.
A. WL=Li2
B. WL=1/2Li
C. WL=1/2Li2
D. WL=2Li2
A. f3>f2>f1
B. f1>f2>f3
C. f2>f1>f3
D. f3>f1>f2
A. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
B. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
C. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
D. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.
C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.
D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng dọc.
A. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.
C. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.
D. Các vạch sáng nằm sát nhau.
A. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
A. được ứng dụng để sưởi ấm.
B. không phải là sóng điện từ.
C. không truyền được trong chân không.
D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
B. chỉ có từ trường biến thiên.
C. chỉ có điện trường biến thiên.
D. Điện trường và từ trường không biến thiên.
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X.
A. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
A. T=2π√L/C
B. T=2π√LC
C. T=1/2π√LC
D. T=π√LC
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm xuống 2 lần
C. Tăng lên 4 lần
D. Giảm xuống 4 lần
A. I0/2q0
B. I0/2πq0
C. q0/πI0
D. q0/2πI0
A. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.
B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A. vđ > vv >vt
B. vđ < vt <vv
C. vđ <vv< vt
D. vđ = vt =vv
A. i2=C/L(U20−u2)
B. i2=L/C(U20−u2)
C. i2=LC(U20−u2)
D. i2=√LC(U20−u2)
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
A. C′=2C
B. C′=1/4C
C. C′=4C
D. C′=1/2C
A. Tia X có khả năng đâm xuyên.
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
A. ω=5.104rad/s
B. ω=5.10−5rad/s
C. ω=2000rad/s
D. ω=200rad/s
A. f=2,5Hz
B. f=1Hz
C. f=2,5MHz
D. f=1MHz
A. vàng.
B. tím.
C. đỏ.
D. lam.
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
D. không truyền được trong chân không.
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thu.
D. quang phổ vạch.
A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
C. có các đường sức không khép kín.
D. của các điện tích đứng yên.
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
A. 1,6mm
B. 1,8mm
C. 1,0mm
D. 1,6μm
A. Vân tối thứ 8
B. Vân tối thứ 7
C. Vân sáng thứ 8
D. Vân sáng thứ 7
A. i=I0cos(ωt+π/3)
B. i=I0cos(ωt−π/3)
C. i=I0cos(ωt−π/6)
D. i=I0cos(ωt)
A. 2/3μs.
B. 8/3μs.
C. 16/3μs.
D. 4/3μs.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK