A. Lam, chàm, tím lục.
B. Cam, lục, chàm, tím.
C. Lam, lục, vàng, cam.
D. Tím, chàm, lam, đỏ.
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
D. tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
B. số khối A chính là tổng số các nuclôn.
C. các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện.
D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.
A. k<1
B. k>1
C. k=1
D. k>=1
A. \(T = \pi \sqrt {LC} .\)
B. \(T = \sqrt {2\pi LC} .\)
C. \(T = \sqrt {LC} .\)
D. \(T = 2\pi \sqrt {LC} .\)
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
A. 10 cm.
B. 1 cm.
C. 2 rad/s.
D. 0,69 rad.
A. 1,5 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 1 m.
A. 50πt(rad)
B. 0πt(rad)
C. 100πt(rad)
D. 70πt(rad)
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
A. công suất tỏa nhiệt tăng.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.
C. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.
D. công suất tiêu thụ P sẽ giảm.
A. Trạng thái L.
B. Trạng thái M.
C. Trạng thái N.
D. Trạng thái O.
A. 3,52.1016
B. 3,52.1018
C. 3,52.1019
D. 3,52.1020
A. U=0,2V
B. U=0,2mV
C. U=200kV
D. U=200V
A. 2,5 Hz.
B. 5,0 Hz.
C. 4,5 Hz.
D. 2,0 Hz.
A. 1,80 s.
B. 2,16 s.
C. 1,20 s.
D. 1,44 s.
A. 0,3 m.
B. 0,6 m.
C. 1,2 m.
D. 2,4 m.
A. \(R = 50\Omega ;L = \frac{1}{{2\pi }}H.\)
B. \(R = 100\Omega ;L = \frac{1}{\pi }H.\)
C. \(R = 100\Omega ;L = \frac{1}{{2\pi }}H.\)
D. \(R = 50\Omega ;L = \frac{2}{\pi }H.\)
A. Tỏa năng lượng là \(4,24\,MeV.\)
B. Tỏa năng lượng là \(3,26\,MeV.\)
C. Thu năng lượng là \(4,24\,MeV.\)
D. Thu năng lượng là \(3,26\,MeV.\)
A. Cực tiểu thứ 3 về phía A.
B. Cực tiểu thứ 4 về phía A.
C. Cực tiểu thứ 4 về phía B.
D. Cực đại thứ 4 về phía A.
A. 15 cm.
B. 5 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
A. S<U<Cr
B. U<S<Cr
C. Cr<S<U
D. S<Cr<U
A. E hướng lên, E = 6000 V/m.
B. E hướng xuống, E = 6000 V/m.
C. E hướng xuống, E = 8000 V/m.
D. E hướng lên, E = 8000 V/m.
A. 3,53cm
B. 4,54cm
C. 5,37cm
D. 5cm
A. 12Ω
B. 6Ω
C. 10Ω
D. 5Ω
A. \(x = 2\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
B. \(x = 4\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
C. \(x = 2\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
D. \(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm.\)
A. 440 vòng.
B. 120 vòng.
C. 250 vòng.
D. 220 vòng.
A. 1,2.10-6s
B. 8.10-6/3s
C. 8.10-6s
D. 6.10-6s
A. 2k=k1+k2
B. k=k1-k2
C. k=k1+k2
D. 2k=k2-k1
A. Có;0,6.106m/s
B. Không
C. Có; 0,6.105m/s
D. Có; 0,7.105m/s
A. 1,3%.
B. 2,6%.
C. 1,0%.
D. 1,7%.
A. 2.107 năm.
B. 2.108 năm.
C. 2.109 năm.
D. 2.1010 năm.
A. 0,9 mm.
B. 0,2 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,1 mm.
A. -1/2
B. -1
C. 2
D. 1/2
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 500W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK