A. Mạch tách sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Micro
D. Anten phát
A.
B.
C.
D.
A. Sóng điện từ là sóng cơ học
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại
A. mạch phát sóng điện từ
B. Mạch biến điệu
C. mạch tách sóng
D. Micro
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A. I0 = 2ωq0
B.
C.
D. I0 = ωq0
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
A. Sóng trung
B. Sóng cực ngắn
C. Sóng ngắn
D. Sóng dài
A.
B.
C.
D.
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc
C. Từ phía Tây
D. Từ phía Đông
A.
B.
C. W = 2LI2
D.
A.
B.
C.
D.
A. Mạch biến điệu
B. Loa
C. Mạch tách sóng
D. Anten thu
A. 4
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần
B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên
D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
A.
B.
C.
D.
A. Dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0
B. Điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó
C. Điện tích trên một bản tụ bằng 0
D. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
C. sóng dọc
D. điện từ trường lan truyền trong không gian
A. Micro
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
A. Mang năng lượng
B. Là sóng ngang
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
D. Truyền được trong chân không
A. vài kilôhéc
B. vài mêgahéc
C. vài chục mêgahéc
D. vài nghìn mêgahéc
A. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten
B. Để thu sóng điện từ cần dùng ăng ten
C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu
D. Không thể có một thiết bị vừa thu và phát sóng điện từ
A. Hiện tượng cộng hưởng xuất hiện trong mạch dao động của máy thu khi thu sóng điện từ
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC kết hợp với một ăng ten
C. Sóng cần thu được chọn lọc từ mạch dao động
D. Khi thu được sóng điện từ có tần số f thì không thu được các sóng có tần số khác
A. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn trong không gian, và theo thời gian, luôn cùng pha nhau
A. vectơ cường độ điện trường cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường .
B. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương với phương truyền sóng
C. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng
D. vectơ cảm ứng từ cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường vuông góc với vectơ cảm ứng từ
A. Tần số giảm và bước sóng tăng
B. Tần số tăng và bước sóng giảm
C. Tần số không đổi và bước sóng tăng
D. Tần số không đổi và bước sóng giảm
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
A. Khi lan truyền véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ trong sóng vô tuyến luôn vuông góc nhau
B. Sóng vô tuyến là sóng ngang
C. Sóng vô tuyến truyền đi trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
D. Sóng vô tuyến có bước sóng càng nhỏ thì năng lượng càng nhỏ
A. thay đổi tần số của sóng tới
B. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng
C. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần
D. khuếch đại tín hiệu thu được
A. sóng điện từ truyền càng nhanh
B. khả năng đâm xuyên của sóng điện từ càng giảm
C. năng lượng sóng điện từ càng giảm
D. bước sóng của sóng điện từ càng giảm
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng hay khí)
B. Cũng như sóng âm sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trường chất lần trong chân không
D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không
B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
D. khi sóng điện từ lan truyền, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha
A. E đến véctơ B
B. B đến véctơ E
C. E đến véctơ B nếu sóng có tần số lớn
D. E đến véctơ B nếu sóng có tần số nhỏ
A. Khúc xạ, nhiễu xạ và giao thoa sóng điện từ
B. Cảm ứng điện từ và cộng hưởng điện
C. Phản xạ sóng điện từ và cộng hưởng điện
D. Giao thoa sóng điện từ và cộng hưởng điện
A. Điện tích dao động bức xạ sóng điện từ
B. Tần số sóng điện từ bằng tần số f điện tích dao động
C. Sóng điện từ là sóng dọc
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa 4 của f
A. Sóng điện từ có thể tạo ra sóng dừng
B. Sóng điện từ không cần phải dựa vào sự biến dạng của môi trường đàn hồi nào cả
C. Biên độ sóng càng lớn thì năng lượng sóng càng lớn
D. Khi lan truyền trong chân không tốc độ lan truyền phụ thuộc vào tần số
A. giao thoa sóng
B. cộng hưởng điện
C. nhiễu xạ sóng
D. sóng dừng
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường truyền sóng
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất và trong chân không
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng–ten với một mạch dao động LC
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng–ten
C. Ăng–ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số bằng f
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt
B. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường khác nhau thì khác nhau
C. Tần số của một sóng điện từ là lớn nhất khi truyền trong chân không
D. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai phương vuông góc với nhau
B. Sóng điện từ là sóng ngang trong mọi môi trường
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai phương vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau
D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian
A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau
C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số
D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số
A. Sóng dài
B. Sóng ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng cực ngắn
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng
D. Khúc xạ
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm lệch pha π/2
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
D. không truyền được trong chân không
A. lan truyền trong môi trường đàn hồi
B. tại mỗi điểm trên phương truyền sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số
C. có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương
D. có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số
A. sóng trung
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. Các véctơ E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
B. Các véctơ E và B cùng phương
C. Các véctơ E và B biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau π/2
D. Các véctơ E và B ngược hướng
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn và sóng ngắn
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì
A. phản xạ liên tiếp trên tầng điện li và trên mặt đất
B. phản xạ một lần trên tầng điện li và trên mặt đất
C. truyền thẳng từ vị trí này sang vị trí kia
D. không khí đóng vai trò như trạm thu phát và khuếch đại
A. hàng nghìn mét
B. hàng trăm mét
C. hàng chục mét
D. hàng mét
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
C. độ lớn bằng không
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
A. ở độ cao 30km trở lên, chứa các hạt mang điện
B. ở độ cao 100km trở lên, chứa các ion
C. ở độ cao 80km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các loại ion
D. ở độ cao 150km trở lên, chứa nhiều hạt mang điện và các ion
A. biến hình ảnh muốn truyền đi thành các tín hiệu âm tần
B. biến hình ảnh muốn truyền đi thành các tín hiệu thị tần
C. đưa trực tiếp hình ảnh muốn truyền đi gửi vào dao động cao tần
D. đưa trực tiếp hình ảnh muốn truyền đi gửi vào dao động thấp tần
A. khuếch đại âm tần
B. khuếch đại cao tần
C. biến điệu
D. chuyển tín hiệu âm thành tín hiệu điện
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau
C. đồng pha nhau
D. lệch pha nhau
A. Do khi bật công tắc điện, dòng điện mạch ngoài tác động
B. Do khi bật công tắc điện, điện trở trong mạch giảm đột ngột
C. Do khi bật công tắc điện, dòng điện qua radio thay đổi đột ngột
D. Do khi bật công tắc điện, xuất hiện một “xung sóng”. Xung sóng này tác động vào anten của máy thu tạo nên tiếng xẹt trong máy
A. làm cho sóng mang truyền tải được những thông tin có tần số âm
B. làm tăng năng lượng của sóng âm tần
C. làm tăng năng lượng của sóng mang
D. làm cho sóng mang có tần số và biên độ tăng lên
A. 1250 Hz
B. 5000 Hz
C. 2500 Hz
D. 625 Hz
A. 450 (rad/s).
B. 500 (rad/s).
C. 250 (rad/s).
D. 125 rad/s.
A. từ đến
B. từ đến
C. từ đến
D. từ đến
A. 0,1 mH
B. 0,21 mH
C. 1 mH
D. 2 mH
A.
B. 2T
C. 0,5T
D.
A. 5 lần
B. 16 lần
C. 160 lần
D. 25 lần
A. 2,5 nF
B.
C. 25 nF
D.
A.
B.
C. 15 mA
D. 0,15 A
A. C
B. 0,002 C
C. 0,004 C
D. 2 nC
A. 3 mA
B. 9 mA
C. 6 mA
D. 12 mA
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. (V)
D. (V)
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA
A.
B.
C.
D.
A. 200 nF và
B. 20 nF và
C. 10 nF và
D. 10 nF và
A. (0,05 A; 240 V)
B. (0,05 A; 250 V)
C. (0,04 A; 250 V)
D. (0,04 A; 240 V)
A. 3 mA
B.
C.
D. 1 mA
A. 100 V
B. 1 V
C. 60 V
D. 0,6 V
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
A. 1,596 ms
B. 0,798 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
A. 1,1832 ms
B. 0,3876 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
A.
B.
C.
D.
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
A. 20 V
B. 40 V
C. 25 V
D. 10 V
A. 20 nF
B. 40 nF
C. 25 nF
D. 10 nF
A.
B.
C. 6 mV
D. 60 mV
A. 10
B. 100
C. 5
D. 25
A. 0,2 (V)
B. 3 (V)
C. 5 (V)
D. 2 (V)
A.
B.
C.
D.
A. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
A.
B.
C.
D.
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
A. 0,1 A
B.
C.
D. 0,1 mA
A.
B.
C.
D. cả A và B
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4 MHz
B. 5 MHz
C. 2,5 MHz
D. 10 MHz
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
A. 13 kHz
B. 16 kHz
C. 18 kHz
D. 20 kHz
A. 0,1485 mJ
B. 74,25
C. 0,7125 mJ
D. 0,6875 mJ
A. 0,3 H
B. 3 H
C. 1 H
D. 0,1 H
A. 0,3 H
B. 0,0625 H
C. 1 H
D. 0,125 H
A. 40 nF
B. 20 nF
C. 30 nF
D. 60 nF
A. 0,9 V
B. 0,09 V
C. 0,6 V
D. 0,06 V
A. không đổi
B.
C.
D.
A. không đổi
B. 0,7
C.
D. 0,8
A. 0,68
B.
C. 0,82
D. 0,52
A.
B.
C. 1,2 (V)
D. 1 (V)
A. 0,315 mJ
B. 0,27 mJ
C. 0,135 mJ
D. 0,54 mJ
A. 25,000J
B. 1,44J
C. 2,74J.
D. 1,61J
A. 11,240 mJ
B. 14,400 mJ
C. 5,832 mJ
D. 20,232 mJ
A. 11,059 mJ
B. 13,271 mJ
C. 36,311 mJ
D. 30,259 mJ
A. 72 mW
B. 72 µW
C. 36 µW
D. 36 mW
A. 1,80 W.
B. 1,80 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
A. 1,3 (mJ).
B. 0,075 (J).
C. 1,5 (J).
D. 0,08 (J).
A. 80%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 70%.
A. t = 500 phút.
B. t = 30000 phút.
C. t = 300 phút.
D. t = 3000 phút.
A. 1,5Ω
B. 1Ω
C. 2Ω
D. 3Ω
A. ξb = 4V, rb = 2Ω
B. ξb = 6V, rb = 4Ω
C. ξb = 6V, rb = 1Ω
D. ξb = 8V, rb = 2Ω
A. ξ = 6,25V, r = 5/12Ω
B. ξ = 6,25V, r = 1,2Ω
C. ξ = 12,5V, r = 5/12Ω
D. ξ = 12,5V, r = 1,2Ω
A. 2V và 1Ω
B. 1,5V và 1,5Ω
C. 1,5V và 1Ω
D. 2V và 1,5Ω
A. 1A
B. 3A
C. 1,5A
D. 2A
A. ξ và r/3.
B. 3ξ và 3r.
C. 2 ξ và 3r/2.
D. ξ và r/2.
A. ξ, r.
B. 2 ξ, 2r.
C. 4ξ, r/4.
D. 4ξ, 4r.
A. 6V và 0,75Ω
B. 9V và 1,5Ω
C. 6V và 1,5Ω
D. 9V và 0,75Ω
A. 0,5A
B. 1A
C. 2A
D. 1,5A
A. 6V; 1,5Ω.
B. 6V; 3Ω.
C. 12V; 3Ω.
D. 12V; 6Ω.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. x = 6, y = 2
B. x = 3, y = 4
C. x = 4, y = 3
D. x = 1, y = 12
A. I’ = 3I
B. I’ = 2I
C. I’ = 2,5I
D. I’ = 1,5I
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m = 4
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. (V)
D. (V)
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 10 mA
B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA
A.
B.
C.
D.
A. 200 nF và
B. 20 nF và
C. 10 nF và
D. 10 nF và
A. (0,05 A; 240 V)
B. (0,05 A; 250 V)
C. (0,04 A; 250 V)
D. (0,04 A; 240 V)
A. 3 mA
B.
C.
D. 1 mA
A. 100 V
B. 1 V
C. 60 V
D. 0,6 V
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA
A. 25,0 kHz
B. 24,0 kHz
C. 24,5 kHz
D. 25,5 kHz
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 (ms)
B. 1,107 (ms)
C. 0,25 (ms)
D. 0,464 (ms)
A. 1,596 ms
B. 0,798 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
A. 1,1832 ms
B. 0,3876 ms
C. 0,4205 ms
D. 1,1503 ms
A.
B.
C.
D.
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
A. 20 V
B. 40 V
C. 25 V
D. 10 V
A. 20 nF
B. 40 nF
C. 25 nF
D. 10 nF
A. 10
B. 100
C. 5
D. 25
A. 0,2 (V)
B. 3 (V)
C. 5 (V)
D. 2 (V)
A. 6 (V)
B. 2 (V)
C. 4 (V)
D. 8 (V)
A.
B.
C.
D.
A. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm và , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
A.
B.
C.
D.
A. 0,125 mF
B. 25 nF
C. 25 mF
D. 12,5 nF
A. 0,1 A
B.
C.
D. 0,1 mA
A.
B.
C.
D. cả A và B
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 50 kHz
B. 24 kHz
C. 70 kHz
D. 10 kHz
A. 200 kHz
B. 96 kHz
C. 280 kHz
D. 140 kHz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4 MHz
B. 5 MHz
C. 2,5 MHz
D. 10 MHz
A. 14 ms
B. 7 ms
C. 6,7 ms
D. 10 ms
A. 13 kHz
B. 16 kHz
C. 18 kHz
D. 20 kHz
A. 0,1485 mJ
B. 74,25
C. 0,7125 mJ
D. 0,6875 mJ
A. 0,3 H
B. 3 H
C. 1 H
D. 0,1 H
A. 0,3 H
B. 0,0625 H
C. 1 H
D. 0,125 H
A. 40 nF
B. 20 nF
C. 30 nF
D. 60 nF
A. 0,9 V
B. 0,09 V
C. 0,6 V
D. 0,06 V
A. không đổi
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK