A. 1/8
B. 1/32
C. 1/16
D. 1/2
A. 7 aa
B. 6 aa
C. 4 aa
D. 5 aa
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 63% đỏ: 37% trắng
B. 20 đỏ%: 80% trắng
C. 4% đỏ: 96% trắng
D. 48% đỏ: 52% trắng
A. 1-m, 2-k, 3-n
B. 1-k, 2-m, 3-n
C. 1-n, 2-k, 3-m
D. 1-m, 2-n, 3-k
A. (1) và (4)
B. (2) và (4)
C. (1) và (2)
D. (1) và (3)
A. (3) và (4)
B. (2) và (5)
C. (1) và (6)
D. (2) và (4)
A. Pa = 0,35 , Pb= 0,5
B. Pa= 0,45, Pb=0,55
C. Pa= 0,55, Pb=0,45
D. Pa= 0,35, Pb=0,55
A. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng
B. Làm thay đổi nhóm gen liên kết
C. Gây chết hoặc giảm sức sống
D. Ảnh hưởng đến hoạt động của gen
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,3,4
A. Hoán vị gen
B. Tương tác gen
C. Phân li độc lập
D. Liên kết gen
A. Có hại cho thể đột biến
B. Không có lợi và không có hại cho thể đột biến
C. Một số có lợi và đa số có hại cho thể đột biến
D. Có lợi cho thể đột biến
A. 1,2
B. 1, 2,3,4
C. 1,2,3
D. 2,3
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội :1 lặn
B. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn
D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 9/64
B. 81/256
C. 3/32
D. 27/64
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\)
C. AaBbDd
D. \(\frac{{ABD}}{{abd}}\)
A. 5’ UAX AUG XAU XGA 3’….
B. AUG XAU XGA….
C. 5’TAXATGXATXGA5’
D. AUGUAXGUAGXU.....
A. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người
B. Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm
C. Biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm
D. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người
A. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
B. Không có cơ quan sinh dục cái
C. Không có cơ quan sinh dục đực
D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường
A. 31,5%
B. 33,25%
C. 39,75%
D. 24,25%
A. A = T = 1432 ; G = X = 956
B. A = T = 1440 ; G = X = 960
C. A = T = 1080 ; G = X = 720
D. A = T = 1074 ; G = X = 717
A. Sợi cơ bản, đường kính 10 nm
B. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm
C. Siêu xoắn, đường kính 300 nm
D. Crômatít, đường kính 700 nm
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Thường biến
B. Mức phản ứng của kiểu gen
C. Sự mềm dẻo kiểu hình
D. A+B+C
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D. Đảo đoạn
A. (3) và (4)
B. (2) và (4)
C. (1) và (4)
D. (1) và (3)
A. Do gen trong tế bào chất có nhiều alen
B. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
C. Do mẹ chứa nhiều gen
D. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK