A. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể
B. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
A. Trong giảm phân II ở bố, tất cả các cặp NST không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II ở mẹ, tất cả các cặp NST không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST số 23 không phân li, ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST số 23 không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
A. Những loài sử dụng thức ăn là thực vật
B. Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp
C. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp
D. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thực vật
A. 6/64
B. 7/64
C. 1/64
D. 5/64
A. Protein ức chế ở trạng thái bất hoạt
B. Thừa lactozo trong môi trường
C. Protein ức chế ở trạng thái hoạt động
D. Protein ức chế không gắn với chất cảm ứng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá
C. Làm tăng tần số xuất hiện của đột biến tự nhiên
D. Trung hoà tính có hại của đột biến, góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng
B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng
C. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
A. 49,72%
B. 56,25%
C. 43,75%
D. 17,64%
A. 6
B. 12
C. 18
D. 9
A. 385 và 11
B. 11 và 1
C. 11 và 35
D. 105 và 35
A. 132
B. 12
C. 144
D. 66
A. Nhóm loài có tần xuất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã
B. Nhóm loài có tần xuất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng của quần xã
C. Nhóm loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã
D. Nhóm loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong do nguyên nhân nào đó
A. Vết xương chân ở rắn
B. Đuôi chuột túi
C. Xương cụt ở người
D. Cánh của chim cánh cụt
A. ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E. coli nhằm tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
B. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp
C. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò là tính trạng có hệ số di truyền thấp
D. Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày càng cao. Chứng tỏ đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT
A. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}(f = 0,2)\)
B. \(\frac{{ABD}}{{bd}}({f_{A/a}} = 0,4)\)
C. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}(LKHT)\)
D. AaBbDd
A. Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
B. Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
C. Duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
D. Duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái
A. 0,026
B. 0,105
C. 0,046
D. 0,035
A. 27
B. 9
C. 24
D. 8
A. Chim sâu, mèo rừng, báo
B. Cào cào, thỏ, nai
C. Chim sâu, thỏ, mèo rừng
D. Cào cào, chim sâu, báo
A. 1170
B. 1230
C. 900
D. 960
A. Thay đổi các nhân tố sinh vật
B. Sự cố bất thường
C. Tác động của con người
D. Môi trường biến đổi
A. 32 loại
B. 8 loại
C. 16 loại
D. 4 loại
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4,6875%
B. 0,6592%
C. 13.18%
D. 18,75%
A. 8
B. 12
C. 64
D. 16
A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai
B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân
A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ
B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự hình thành quần thể thích nghi
A. 0,35 và 0,4
B. 0,4 và 0,3
C. 0.22 và 0.26
D. 0,31 và 0,38
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1 và 3, 6
B. 3 và 5
C. 4 và 5
D. 2 và 3, 5
A. Đột biến , di nhập gen
B. Đột biến , các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến , CLTN
D. Di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên
A. đột biến
B. nguồn gen di nhập
C. biến dị tổ hợp
D. quá trình giao phối
A. nhân bản vô tính
B. nuôi cấy tế bào, mô thực vật
C. dung hợp tế bào trần
D. nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh
A. 8%
B. 4%
C. 16%
D. 12%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK