Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Cái Bè

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Cái Bè

Câu hỏi 1 :

Nêu ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập

A. Cho thấy sự sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới

B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối

C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết

D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống

Câu hỏi 3 :

Cá với gà khác hẳn nhau, nhưng có những bằng chứng chứng tỏ chúng có cùng tổ tiên. Đó là bằng chứng nào sau đây?

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

B. Bằng chứng phôi sinh học

C. Bằng chứng hóa thạch

D. Bằng chứng địa lí – sinh học

Câu hỏi 4 :

Cho tần số tương đối của 2 alen A = 0,38 ; a = 0,62. Cho biết A là hoa đỏ và a là hoa trắng. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng là với điều kiện quần thể cân bằng

A. 46,71% hoa trắng , 53,29% hoa đỏ

B. 61,56% hoa đỏ , 38,44% hoa trắng

C. 38,44% hoa đỏ , 61,56% hoa trắng

D. 46,71% hoa đỏ , 53,29% hoa trắng

Câu hỏi 7 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hình thành loài bằng con đường địa lý?

A. Cách li địa lý ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau

B. Thường xảy ra ở các loài ít di chuyển

C. Cách li địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

D. Cách li địa lý duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể đưuọc tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

Câu hỏi 8 :

Ở một loài thực vật, alen A nằm trên NST thường qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng được F1. Các cây F1 tự thụ phấn được F2 . Cho rằng khi sống trong một môi trường thì mỗi kiểu gen chỉ qui định một kiểu hình. Theo lý thuyết, sự biểu hiện của tính trạng màu hoa ở thế hệ F2 sẽ là:

A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%

B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%

C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%

D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%

Câu hỏi 9 :

Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất?

A. Thay thế một cặp nucleotit

B. Mất một cặp nucleotit

C. Đột biến mất đoạn

D. Thêm một cặp nucleotit

Câu hỏi 10 :

Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AABB thành 15 phôi và nuôi cấy thành 15 cá thể. Cả 15 cá thể này

A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con

B. Có mức phản ứng giống nhau

C. Có giới tính giống hoặc khác nhau

D. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau

Câu hỏi 12 :

Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến?

A. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám

B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường

C. Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau

D. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài

Câu hỏi 13 :

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A 

B. Mất một cặp nuclêôtit

C. Thêm một cặp nuclênôtit

D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X

Câu hỏi 17 :

Quá trình tiến hóa dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng nào?

A. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa

B. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại

C.  Tia tử ngoại, năng lượng sinh học

D. Hoạt động núi lửa, bức xạ Mặt trời

Câu hỏi 19 :

Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể

B. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

C. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

D. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể

Câu hỏi 20 :

Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, cách li địa lí có vai trò quan trọng vì

A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

C. Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc

D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản

Câu hỏi 22 :

Công nghệ tế bào thực vật không có khả năng

A. Tạo dòng mà tất các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp

B. Nhân nhanh các giống hiếm

C. Tổ hợp được hai nguồn gen có nguồn gốc rất khác nhau

D. Tạo ưu thế lai

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN)?

A. CLTN quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể qua đó tác động lên lên kiểu gen và các alen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể  

D. CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cá quần thể

Câu hỏi 24 :

Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính là gì?

A. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên trong ảnh hưởng đến giới tính

B. Sớm phân biệt được đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất

C. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể

D. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến giới tính

Câu hỏi 25 :

Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa

B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật

C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

D. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật

Câu hỏi 26 :

Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon) là:

A. 5’AUG3’ 

B. 3’UAX5’ 

C. 3’AUG5’

D. 5’UAX3’

Câu hỏi 28 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất

A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên

B. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác

C. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử protein và axit nucleic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã

D. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học

Câu hỏi 31 :

Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST?

A. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X

B. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X.

C. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X

D. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X

Câu hỏi 33 :

Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng

A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

B. Mang thông tin mã hoá các axit amin

C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

D. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

Câu hỏi 34 :

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)

C. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza

D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn

Câu hỏi 35 :

Loại vật chất di truyền của chủng vi rút có thành phần nucleotit nào sau đây thường kém bền vững nhất?

A. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X

B. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X

C. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X

D. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK