A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
A. (3), (2), (1)
B. (1), (2), (3)
C. (3), (1), (2)
D. (2), (1), (3)
A. Từ tần số các alen có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình
B. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số các alen
D. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
A. Tháo xắn phân tử ADN
B. Bẻ gẫy liên kết hidro giữa 2 mạch ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. Cả A, B và C
A. Nguyên phân
B. Điều hòa hoạt động của gen
C. Nhân đôi ADN
D. Dịch mã
A. Lai khác dòng
B. Công nghệ gen
C. Lai tế bào xôma khác loài
D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
A. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Bb
B. Lần giảm phân 1 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb
C. Lần giảm phân II của cả bố và mẹ
D. Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ
A. 14.25%
B. 12%
C. 4.5%
D. 15.75%
A. A = 0,4375 ; a = 0,5625
B. A = 0,5625 ; a = 0,4375
C. A = 0,25 ; a = 0,75
D. A = 0,75 ; a = 0,25
A. Thể tam bội
B. Thể ba
C. Thể bốn
D. Thể ba kép
A. Trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
B. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến
C. Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
D. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện
A. 75,0%
B. 89%
C. 79%
D. 56,25%
A. 50% hoặc 25%
B. 25%
C. 30%
D. 15%
A. 36%
B. 4%
C. 32%
D. 16%
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Có 2 kiểu gen qui định cây cao 110cm
B. Có 4 kiểu gen qui định cây cao 120cm
C. Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB
D. Cây cao 140cm có kiểu gen AABB
A. Đột biến trội ở trạng thái dị hợp
B. Đột biến lặn không có alen trội tương ứng
C. Đột biến lặn ở trạng thái dị hợp
D. Đột biến lặn ở trạng thái đồng hợp
A. Tính trạng có xu hướng dễ bểu hiện chủ yếu ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY
B. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ sang con trai và từ bố sang con gái
C. Trong cùng một phép lai, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực thường khác với ở giới cái
D. Tỉ lệ kiểu hình ở phép lai thuận giống tỉ lệ kiểu hình ở phép lai nghịch
A. 16%
B. 32%
C. 8%
D. 4%
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (2), (4), (5)
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 1,92%
B. 3,25%
C. 0,96%
D. 0,04%
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,3
A. Siêu trội
B. Ưu thế lai
C. Bất thụ
D. Thoái hóa giống
A. Khi môi trường không có lactôzơ
B. Khi môi trường có nhiều lactôzơ
C. Khi có hoặc không có lactôzơ
D. Khi môi trường có lactôzơ
A. Vi khuẩn và virus
B. Thể thực khuẩn và plasmid
C. Plasmid và vi khuẩn
D. Thể thực khuẩn và vi khuẩn
A. 80% BB : 20% Bb
B. 55% BB : 10% Bb : 35% bb
C. 70% BB : 10% Bb : 30% bb
D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb
A. Hoán vị gen
B. Phân li độc lập
C. Tương tác gen
D. Gen đa hiệu
A. 3/4
B. 2/3
C. 1/3
D. 1/4
A. 8
B. 21
C. 15
D. 13
A. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
B. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
C. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
D. 36%AA: 28%Aa: 36%aa
A. chỉ có một mạch gốc của gen được dung làm khuôn để tổng hợp ARN
B. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
C. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã
D. sau khi phiên mã phân tử mARN được cắt bỏ đoạn intron
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK