A. nucleoxom
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. ống siêu xoắn
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. phiên mã
D. thụ tinh
A. 3600
B. 3900
C. 5100
D. 4080
A. 99%
B. 49,5%
C. 40%
D. 80%
A. số lượng NST
B. gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)
C. cấu trúc NST
D. gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)
A. 50%
B. 25%
C. 67%
D. 100%
A. tính thoái hóa
B. là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định
C. tính đặc hiệu
D. là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau
A. thể ba kép
B. thể bốn
C. thể ba
D. thể một
A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza.
B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza
C. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
A. thể tam bội
B. thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm
C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội
D. thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm
A. 24
B. 12
C. 66
D. 25
A. ATX, TAG, GXA, GAA
B. AAG, GTT, TXX, XAA
C. TAG, GAA, ATA, ATG
D. AAA, XXA, TAA, TXX
A. 540
B. 240
C. 690
D. 330
A. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin
B. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử
A. 5'-TAXGXXTAAATT-3'
B. 5'-TTAAATXXGXAT-3'
C. 3'-TTAAATXXGXAT-5'
D. 5'-AUGXGGATTTAA-3
A. 34
B. 38
C. 68
D. 36
A. 1/100
B. 23/100
C. 23/99
D. 3/32
A. 108
B. 2016
C. 1080
D. 360
A. 8%
B. 2%
C. 4%
D. 11,75%.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/72
B. 17/72
C. 10/36
D. 5/36
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
A. Đột biến giao tử chỉ truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính
B. Đột biến tiền phôi có thể truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính hoặc sinh sản vô tính
C. Đột biến xoma chỉ truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản vô tính
D. Đột biến xảy ra trong nguyên phân không thể truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính
A. 9 gà lông trắng : 7gà lông nâu
B. 9 gà lông trắng : 6 gà lông đốm : 1 gà lông nâu
C. 13 gà lông trắng : 3 gà lông nâu
D. 15 gà lông trắng : 1 gà lông nâu
A. aabbddHH x AabbDDhh
B. AABBddhh x aaBBDDHH
C. AABbddhh x AAbbddHH
D. aabbDDHH x AABBddhh
A. Bộ NST 2n của loài có thể là 12 nếu thể lêch bội là 2n + 1 = 13
B. Bộ NST 2n của loài có thể là 14 nếu thể lêch bội là 2n - 1 = 13
C. Nếu ĐB ở dạng 2n-1 (14-1) thì có 7 dạng giao tử thừa 1NST
D. Nếu ĐB ở dạng 2n+1 (12+1) thì có 6 dạng giao tử thừa 1NST
A. A = T = 970, G = X = 630
B. A = T = 420, G = X = 360
C. A = T = 550, G = X = 250
D. A = T = 970, G = X = 360
A. 0,125 : 0,75 : 0,125
B. 0,375 : 0,25 : 0,375
C. 0,4375 : 0,125 : 0,4375
D. 0, 25 : 0,50 : 0, 25
A. Những biến đổi đồng loạt của sinh vật theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
B. Biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản của từng cá thể riêng lẻ, theo những hướng không xác định và được di truyền
C. Biến dị không di truyền
D. Biến dị đột biến
A. 37,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
A. 36
B. 16
C. 12
D. 42
A. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY
B. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY
C. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY
D. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ
A. Mất một cặp Nu ở bộ ba mã hóa thứ 2 tính từ cuối gen
B. Thay thế một cặp Nu ở bộ ba thứ 4 tính từ đầu gen
C. Mất 3 cặp Nu liên tiếp ở gần đầu gen
D. Mất 3 cặp Nu ở 3 bộ ba: thứ 3, thứ 7, thứ 13 tính từ đầu gen
A. 0,74
B. 0,0352
C. 0,0074
D. 0,00034
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK