A. Thể đột biến mắc hội chứng Tocno xuất hiện ở cả nam và nữ với tỉ lệ tương đương
B. Phần lớn các trường hợp ung thư máu ác tính là do đột biến lệch bội ở NST thứ 21
C. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi -hemoglobin mất một axit amin
D. Alen đột biến quy định bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là ví dụ của gen đa hiệu
A. Các gen cấu trúc của operon tiến hành phiên mã và tạo ra các sản phẩm của Operon
B. Vùng vận hành của operon chịu sự kiểm soát của protein ức chế, protein này không cho phép ARN polimeraza hoạt động
C. Gen điều hòa không có chất cảm ứng nên không tiến hành phiên mã tạo protein ức chế
D. ARN polimeraza vẫn có thể hoạt động trên gen điều hòa của operon
A. Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật sản xuất
B. Chuỗi thức ăn có sinh vật khởi đầu chuỗi là sinh vật sử dụng mùn bã hữu cơ
C. Chuỗi thức ăn thẩm thấu – bắt đầu bằng chất hữu cơ hòa tan trong dụng dịch
D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng xác động vật, thực vật, mùn bã hữu cơ
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. CLTN luôn có xu hướng đào thải một alen của một gen, không có trường hợp nào mà CLTN lại bảo tồn cả 2 alen của một gen nghiên cứu
B. Khi không có tác động của đột biến, CLTN và di- nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi
C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa
A. 0,556
B. 0,5048
C. 0,444
D. 0,4952
A. 1,5%
B. 24%
C. 1%
D. 12%
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa 2 trong 4 cromatit
B. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa 2 locut nói trên
C. 100% các cặp NST kép tương đồng phân ly không bình thường ở kì sau giảm phân I
D. Ở kì sau giảm phân II một nửa số tế bào con không phân ly NST ở các NST kép
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Có 4 lớp kiểu hình chứng tỏ cả 3 locus này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và có hoán vị xảy ra tại một vị trí trên cặp NST tương đồng đó với tần số 10%
B. Hai locus chi phối màu sắc hoa di truyền liên kết, kiểu gen F1 ở trạng thái dị hợp tử đều và tần số hoán vị là 20%, cặp gen chi phối thời gian sinh trưởng di truyền độc lập với 2 locus kể trên
C. Một trong 2 locus chi phối màu sắc hoa liên kết với locus chi phối thời gian sinh trưởng và tồn tại ở trạng thái dị hợp tử chéo. Cơ thể F1 dị hợp tử về 3 cặp gen, tần số hoán vị gen là 20%.
D. Một trong 2 locus chi phối màu sắc hoa liên kết với locus chi phối thời gian sinh trưởng. Cơ thể F1 dị hợp về 3 cặp gen, cặp gen liên kết ở trạng thái dị hợp tử đều,tần số hoán vị là 20%
A. 2n=8; H = 1, 5625%
B. 2n=12; H= 1,5625%
C. 2n= 8; H= 3,125%
D. 2n=12; H= 3,125%
A. 10% và 30%
B. 5% và 15%
C. 10cM và 30cM
D. 5cM và 15cM
A. 300
B. 75
C. 30
D. 150
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
A. 1/6
B. 1/5
C. 2/5
D. 5/6
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 5%
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ
B. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống
C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển chất vô cơ
D. Mạch rây gồm các tế bào đã chết
A. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào
B. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học
C. Quá trình tiêu hóa diễn ra trong không bào tiêu hóa, sử dụng enzim từ bào quan lizôxôm
D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở bào quan ti thể
A. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành đặc điểm thích nghi mới
B. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
D. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới
C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
A. ♂ AA x ♀ aa và ♀ Aa x ♂ aa
B. ♂ Aa x ♀ Aa và ♀ Aa x ♂ AA
C. ♂ AA x ♀ aa và ♀ aa x ♂ AA
D. ♂ AA x ♀ aa và ♀ AA x ♂ aa
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
A. Tháp số lượng luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp
B. Tháp sinh thái là biểu đồ phản ánh mối quan hệ cộng sinh giữa các loài
C. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn (đáy rộng, đỉnh hẹp)
D. Tháp khối lượng thường có đáy và đỉnh bằng nhau
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,7
D. 0,4
A. Kỉ Cacbon
B. Kỉ Pecmi
C. Kỉ Đêvôn
D. Kỉ Triat
A. AAaa x Aaaa
B. Aaaa x AAAa
C. AAaa x aaaa
D. Aaaa x Aaaa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK