A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều
B. do nhiệt độ môi trường
C. do tập tính đa thê
D. phân hoá kiểu sinh sống
A. tuổi thọ trung bình của cá thể
B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi
B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
C. giảm cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ J
C. đường cong chữ S
D. giảm dần đều
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 3, 4
A. Bị cây hạt trần cạnh tranh
B. Sự phát triển nhanh chóng bò sát ăn cỏ
C. Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ rệt
D. Sự xuất hiện của bò sát răng thú
A. Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập
B. Cuối kỉ biển rút, khí hậu khô hơn, tạo điều kiện cho sự phát triển của dương xỉ có hạt
C. Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
D. Hình thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn hán kéo dài
A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận
B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu
C. giới hạn dưới, giới hạn trên
D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng
A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc
C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li
D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ
A. hợp tác
B. cạnh tranh
C. hãm sinh (ức chế - cảm nhiễm)
D. hội sinh
A. giới hạn sinh thái
B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi
A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
B. Sự xuất hiện các enzim
C. Sự hình thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
B. tương đối ổn định
C. luôn thay đổi
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
A. tuổi sinh thái
B. tuổi sinh lí
C. tuổi trung bình
D. tuổi quần thể
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ J
C. đường cong chữ S
D. giảm dần đều
A. tổng số cá thể của nó
B. tổng sinh khối của nó
C. năng lượng tích luỹ trong nó
D. kích thước nơi quần thể sống
A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 2, 3, 4
D. 3, 4
A. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể
B. độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố
C. thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể
D. tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể
A. kích thước tối thiểu
B. kích thước tối đa
C. kích thước bất ổn
D. kích thước phát tán
A. dưới mức tối thiểu
B. mức tối đa
C. mức tối thiểu
D. mức cân bằng
A. Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản
B. Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung
C. Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.
D. Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.
A. biến động kích thước
B. biến động di truyền
C. biến động số lượng
D. biến động cấu trúc
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống sinh sôi, nảy nở và duy trì liên tục
B. ADN có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc của ADN luôn luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế hệ
C. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là quá trình tích luỹ thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hoá đa dạng hơn so với nguyên mẫu
D. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới sự thường xuyên tự đổi mới thành phần của tổ chức
A. C, PN, T
B. N, H, S
C. P, P, V
D. C, N, T
A. tập tính.
B. không gian
C. sinh sản
D. địa lí
A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên
B. Tạo thành các côaxecva
C. Xuất hiện các enzim
D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học
A. Mêtan (CH4) và amôniac (NH3)
B. Oxy (O2) và nitơ (N2)
C.
Xianôgen (C2N2)
D. Hơi nước (H2O)
A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
B. Tác động của các enzim và nhiệt độ
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, ...)
D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có O2 và N2
C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit
D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
A. Sự xuất hiện các enzim
B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
C. Sự tạo thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
A. Cách li sinh sản
B. Cách li di truyền
C. Cách li sau hợp tử
D. Cách li thời gian
A. du nhập gen
B. biến dị tổ hợp
C. giao phối ngẫu nhiên
D. đột biến
A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau
B. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
C. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá
B. khác khu vực địa lí
C. bằng cách li tập tính
D. bằng cách li sinh thái
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK