A. kiểu gen
B. alen
C. kiểu hình
D. gen
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến gen
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Nhờ lực hút của lá
B. Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ
C. Nhờ tính liên tục của cột nước
D. Nhờ lực bám giữa các phân tử nước
A. amôni
B. nitrit
C. sunfat
D. nitơ khí quyển
A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể
B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất
C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D
D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường
A. AIB
B. AAB
C. AIA
D. ANA
A. H2O
B. CO2
C. các chất khoáng
D. O2
A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
A. Giai đoạn tiêu hóa ở ruột
B. Giai đoạn tiêu hóa ở dạ dày
C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng
D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
A. giai đoạn sinh trưởng
B. giai đoạn tiền sinh sản
C. giai đoạn có khả năng sinh sản
D. giai đoạn hậu sinh trưởng
A. 12
B. 24
C. 25
D. 23
A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 nuclêôtit.
A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
D. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
A. 27
B. 21
C. 24
D. 23
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Sơ đồ I
B. Sơ đồ IV
C. Sơ đồ III
D. Sơ đồ II
A. các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể mẹ
B. tạo nguyên liệu để xác định mức phản ứng của kiểu gen
C. các con được tạo ra có kiểu gen giống nhau
D. một phôi được chia cắt thành nhiều phôi
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao
D. Thả thêm cá quả vào ao
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính
D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y
A. Hội chứng siêu nữ
B. Macphan (hội chứng người nhện)
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng Etuôt
A. 5
B. 2
C. 4
D. 1
A. \(\frac{2}{5}\)
B. \(\frac{4}{9}\)
C. \(\frac{4}{5}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa
B. 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa
C. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa
D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
A. aabB
B. AabB
C. AABB
D. aaBB
A. A = T = 300; G = X = 1200
B. A = T = 1200; G = X = 300
C. A = T = 900; G = X = 600
D. A = T = 600; G = X = 900
A. 37,25%
B. 18,75%
C. 24,75%
D. 31,25%
A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY
B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY
C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂\(X_B^AX_B^A\,\, \times \,\,\,\)♀\(X_b^aY\)
D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂\(X_b^AX_B^a\,\, \times \)♀\(X_b^aY\)
A. 9%
B. 24%
C. 17%
D. 13%
A. Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4: 4 : 2 : 2 :1 :1
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10 : 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ : 11 trắng
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ : 14 trắng
A. 9,24%
B. 18,84%
C. 37,25%
D. 25,25%
A. 432
B. 396
C. 504
D. 648
A. Chuỗi truyền electron
B. Chu trình Krebs
C. Đường phân
D. Quá trình lên men
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK