A. 18,55%
B. 25%
C. 37,5%
D. 12,5%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1: 2: 1
B. 9: 3: 3: 1
C. 6: 3: 3: 2: 2: 1
D. 6: 3: 3: 2: 1: 1
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (5), (6)
D. (3), (4), (6)
A. Tần số alen A,a trong giao tử cái ở quần thể ban đầu lần lượt là: 0,6: 0,4
B. Tần số alen A,a trong giao tử cái ở quần thể ban đầu lần lượt là: 0,3: 0,7
C. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể cái ban đầu là: 0,4
D. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể cái ban đầu là: 0,2
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh
A. Kỉ Phấn trắng
B. Kỉ Silua
C. Kỉ Đệ tam
D. Kỉ Tam điệp
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (4), (5)
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thảo các biến bị có hại
B. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể
C. Quy đinh chiều hướng nhiệt độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
A. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính X có alen trên Y
B. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính Y không có alen trên X
C. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y
D. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính
A. Đột biến
B. Đột biến gen
C. Thể đột biến
D. Đột biến điểm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 56,25%
B. 79%
C. 89%
D. 75,0%
A. Cá rô phi đơn tính trong hồ, chim ở lũy tre làng, các cây ven hồ
B. Cá trắm cỏ trong áo, cá rô phi đơn tính trong hồ, chim ở lũy tre làng
C. Sen trong đầm, sim trên đồi, voi ở khu bảo tồn Yokdon, các cây ven hồ
D. Cá trắm có trong ao, sen trong đầm, ốc bươu vàng
A. 5 đặc điểm
B. 4 đặc điểm
C. 2 đặc điểm
D. 3 đặc điểm
A. Không xảy ra hiện tượng đột biến
B. Gây đột biến chuyển đoạn và mất đoạn
C. Gây đột biến đảo đoạn và lặp đoạn
D. Gây đột biến lặp đoạn và mất đoạn
A. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì
C. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch
D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất
A. Mã di truyền là bộ mã ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
C.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại
B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn đến hình thành các khối u ác tính
C. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
D. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính
A. 48%
B. 80%
C. 52%
D. 20%
A. (2), (5), (3), (6)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4),(6)
D. (1), (2), (5), (6)
A. Trong cùng một khu vực sống, từ một loài ban đầu có thể hình thành nhiều loài mới
B. Sự hình thành loài mới chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
C. Sự hình thành loài mới nhất thiết phải có sự cách li của các chướng ngại địa lí
D. Thường dễ xảy ra đối với các loài hay di động xa
A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ
B. Claiphentơ, Tơcnơ, Đao
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao
D. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Địa điểm cư trú của chúng
B. Địa điểm sinh sản của chúng
C. Địa điểm thích nghi của chúng
D. Địa điểm dinh dưỡng của chúng
A. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
B. Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nha
C. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau
D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n)
A. Quần thể 4
B. Quần thể 2
C. Quần thể 3
D. Quần thể 1
A. Bố mẹ thuần chủng
B. Số lượng cá thể khảo sát lớn
C. Các tính trạng trội lặn hoàn toàn
D. Quá trình giẩm phân hình thành giao tử là bình thường
A. Tính trạng không bao giờ biểu hiện ở cơ thể cặp nhiễm sắc thể giới tính XX
B. Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
C. Có hiện tượng di truyền chéo
D. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau
A. Thể bốn, thể một kép
B. Thể bốn, thể không
C. Thể ba kép, thể một kép
D. Thể không, thể ba kép
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK