A. Hoạt động của hệ enzim xúc tác
B. Các nguồn năng lượng tự nhiên như năng lượng mặt trời, sấm sét, sự phân rã các chất phóng xạ
C. Dung nham trong lòng đất
D. Mưa axit
A. Tiến hóa hóa học
B. Tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa xã hội
A. (3), (4)
B. (2), (5)
C. (2), (4)
D. (3), (5)
A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ
B. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ tổng hợp
C. Không tổng hợp được các hạt Côaxecva trong điều kiện hiện tại
D. Không đủ điều kiện cần thiết, nếu các chất hữu cơ được tạo ra bên ngoài cơ thể sẽ lập tức bị phân hủy
A. Hình thành nên các Côaxecva
B. Hình thành nên các protobiont
C. Hình thành nên tế bào Prokaryote
D. Hình thành nên tế bào Eukaryote
A. Mêtan (CH4)
B. Hơi nước (H2O)
C. Ôxi (O2)
D. Xianôgen (C2N2)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống, sinh sôi, nảy nở, duy trì liên tục
B. ADN có khả năng tự sao theo đúng nguyên mẫu của nó, do đó có cấu trúc ADN luôn luôn duy trì được đặc tính đặc trưng, ổn định và bến vững qua các thế hệ
C. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hóa đa dạng hơn so với nguyên mẫu
D. Tổ chức sống là một hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường bên ngoài, dẫn tới sự thường xuyên thay đổi thành phần của tổ chức
A. Đột biến điểm
B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến dị đa bội
D. Đột biến lệch bội
A. Tổ hợp gen và môi trường
B. Tổ hợp gen và loại đột biến
C. Môi trường và loại đột biến
D. Loại đột biến
A. Loài mới
B. Cá thể mới
C. Họ mới
D. Bộ mới
A. quần xã
B. mọi cấp độ
C. quần thể
D. cá thể
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm
B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm
C. 570 năm và 4,5 triệu năm
D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
A. (I)
B. (III)
C. (V)
D. (IV) và (V)
A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột
B. thúc đẩy sự cách li di truyền
C. tạo ra loài mới một cách nhanh chóng
D. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định
A. 1 và 4
B. 2 và 4
C. 3 và 4
D. 2 và 3
A. Chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Biến dị cá thể
D. Sự thay đổi các điều kiện sống
A. Sự sống còn tập trung dưới nước
B. Hình thành sinh quyển
C. Có giun và thân mền trong giới động vật
D. Có quá trình phân bố lại địa dương
A. Chọn lọc chống lại alen lặn
B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
C. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp
D. Chọn lọc chống lại alen trội
A. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
B. ADN có thành phần nucleotit với đường C5H10O5
C. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
D. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
A. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật
B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại
C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea
D. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy
A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài
B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể)
D. Là quá trình hình thành loài mới
A. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
B. Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
C. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
D. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
A. nhiễm sắc thể
B. kiểu gen
C. alen
D. kiểu hình
A. Cách ly địa lý
B. Cách ly tập tính
C. Cách ly sinh thái
D. Lai xa và đa bội hóa
A. Sự tiến hóa đồng qui
B. Sự tiến hóa phân ly
C. Sự tiến hóa song hành
D. Nguồn gốc chung
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy
B. Cánh con dơi và cánh tay người
C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
D. Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân
A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể
B. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng
D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. kỉ Đêvôn
B. kỉ Cambri
C. kỉ Jura
D. kỉ Pecmi
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. Homo erectus
B. Homo Neanderthalensis
C. Homo habilis
D. Homo sapiens
A. Cambri
B. Silua
C. Đevôn
D. Than đá
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau
B. rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen
C. giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn
D. chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên
A. các hoạt động núi lửa và sấm sét đã giảm
B. sự quang hợp của thực vật tạo ra oxy phân tử từ đó hình thành tầng ôzôn
C. sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền
D. mặt đất được nâng lên, biển bị thu hẹp
A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton
B. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic
C. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)
D. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.
A. Cách li cơ học
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Cách li không gian
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK