A. cấu trúc và số lượng nuclêôtit
B. thành phần và trình tự nuclêôtit
C. số lượng và thành phần nuclêôtit
D. trình tự và số lượng nuclêôtit
A. Tính liên tục
B. Tính phổ biến
C. Tính thoái hóa
D. Tính đặc thù
A. Số lượng axit amin
B. Thành phần axit amin
C. Trình tự axit amin
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. đầu 3’-OH của mạch khuôn
B. đầu 5’-P của mạch khuôn
C. đầu 3’-OH trên mạch bổ sung
D. đầu 5’-P trên mạch bổ sung
A. 27
B. 24
C. 21
D. 9
A. 30
B. 64
C. 20
D. 10
A. 398
B. 400
C. 399
D. 397
A. Mất một cặp A - T
B. Thay thế cặp G – X bằng cặp A - T
C. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
D. Thêm một cặp G – X
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. Ribôxôm
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì ADN mang thông tin di truyền, quy định việc hình thành mọi tính trạng của cơ thể
C. Vì ADN là cấu trúc đặc trưng cho loài và ổn định, truyền lại qua các thế hệ nhờ cơ chế tái bản
D. Vì ADN có khả năng phiên mã, từ đó gián tiếp tổng hợp prôtêin cho tế bào
A. Vùng khởi động
B. Gen điều hòa
C. Gen cấu trúc
D. Vùng vận hành
A. Đặc trưng cấu trúc của gen
B. Loại tác nhân gây đột biến
C. Sự thay đổi có tính chu kỳ của điều kiện khí hậu, thời tiết
D. Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến
A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G - X
B. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T
C. Thêm một cặp G – X
D. Mất một cặp A – T
A. 3
B. 8
C. 2
D. 4
A. Đột biến dịch khung
B. Đột biến vô nghĩa
C. Đột biến đồng nghĩa
D. Đột biến sai nghĩa
A. 1/2
B. 1/3
C. 2/3
D. 1/4
A. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ
B. Giao phấn ngẫu nhiên qua nhiều thế hệ
C. Gây đột biến
D. Lai phân tích
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. 9 : 7
B. 9 : 6 : 1
C. 13 : 3
D. 9 : 3 : 3 : 1
A. 25%
B. 7,5%
C. 15%
D. 2,75%
A. 1/16
B. 1/128
C. 1/64
D. 1/32
A. hoán vị gen
B. liên kết gen hoàn toàn
C. tính đa hiệu của gen
D. tương tác cộng gộp giữa các gen
A. Ruồi giấm
B. Bướm tằm
C. Đậu Hà Lan
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Thời tiết
B. Kiểu hình
C. Giống
D. Môi trường
A. Ab/aB – 20%
B. Ab/aB – 40%
C. AB/ab – 40%
D. AB/ab – 20%
A. Di truyền ngoài tế bào chất
B. Di truyền liên kết gen
C. Di truyền hoán vị gen
D. Di truyền tương tác gen
A. Hoán vị gen
B. Biến dị tổ hợp
C. Liên kết gen
D. Đột biến gen
A. ADN
B. rARN
C. tARN
D. mARN
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
C. Mã di truyền là mã bộ ba
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
A. 160 cm
B. 120 cm
C. 90 cm
D. 150cm
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. AA x AA
A. 3
B. 2
C. 4
D. 8
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
A. 24
B. 12
C. 23
D. 36
A. 5’UAA3’
B. 5’UAG3’
C. 5’AGU3’
D. 5’UGA3’
A. 3:1
B. 1:2:1
C. 2:2:1:1
D. 1:1:1:1
A. 1/4
B. 1/2
C. 4/6
D. 1/6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK