A. 1, 4, 6
B. 1, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 4, 5, 6
A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật
B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người
C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh
D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh
A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh
C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
D. Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá
A. khoảng gây chết
B. khoảng thuận lợi
C. khoảng chống chịu
D. giới hạn sinh thái
A. Nhóm nhân tố vô sinh
B. Nhóm nhân tố hữu sinh
C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh
D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh
A. ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật
B. tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật
C. điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật
D. tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa và giá trị này khác nhau giữa các loài
B. Khi kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu, khả năng sinh sản của các cá thể giảm sút
C. Kích thước quần thể chính là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
D. Khi kích thước quần thể đạt giá trị tối đa thì khả năng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
A. khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, sự di cư theo mùa thường xuyên xảy ra
B. khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, hạn chế khả năng sinh sản của quần thể
C. khả năng cung cấp điều kiện sống đầy đủ, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu phát triển của quần thể
D. điều kiện thức ăn đầy đủ, không gian cư trú bị giới hạn gây nên sự biến động số lượng cá thể
A. kích thước quần thể quá nhỏ dễ chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể
B. kích thước quần thể quá nhỏ dẫn đến sự suy giảm di nhập gen giữa các quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền
C. số lượng cá thể của quần thể quá ít dẫn đến nguy cơ xuất cư sang quần thể khác
D. số lượng cá thể quá ít làm tăng giao phối cận huyết, tăng tần số alen lặn có hại
A. cá đang bước vào thời kì sinh sản
B. nghề cá đang khai thác hiệu quả
C. nghề cá đang chưa khai thác hết tiềm năng
D. nghề cá đang ở tình trạng khai thác quá mức
A. Số lượng cá thể quá ít nên giao phối gần thường xuyên xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
C. Khả năng sinh sản giảm do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái trong quần thể giảm
D. Nguồn sống của môi trường giảm không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể
A. kiểu phân bố của quần thể
B. kích thước của quần thể
C. cấu trúc tuổi của quần thể
D. mối quan hệ giữa các cá thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gừng, vạn niên thanh, dương xỉ, phong lan
B. Gừng, vạn niên thanh, phi lao, cây lúa
C. Vạn niên thanh, phi lao, cây lúa, dương xỉ
D. Phong lan, cây gỗ tếch, phi lao, giềng
A. Chứa nhiều cá thể tiền sinh sản hơn cá thể đang sinh sản
B. Kích thước quần thể gần với sức chứa của môi trường
C. Kích thước quần thể thấp hơn sức chứa của môi trường
D. Quần thể chứa nhiều cá thể đang trong thời kì sinh sản
A. Các tia tử ngoại giúp sinh vật có thể tổng hợp vitamin D tuy nhiên có thể gây ra đột biến
B. Vào mùa đông, thời gian chiếu sáng ít, nhiệt độ môi trường thấp, độ ẩm thấp nên sâu Sòi thường đình dục
C. Môi trường nước là môi trường thích hợp với các loài động vật có giới hạn chịu nhiệt rộng
D. Cây đước có nhiều rễ phụ đâm ra từ thân nhằm giữ vững cơ thể là sự thích nghi của cơ thể với môi trường
A. Các loài thuộc lớp thú, chim, bò sát là động vật hằng nhiệt
B. Động vật hằng nhiệt ở vùng nóng có kích thước nhỏ hơn động vật hằng nhiệt ở vùng lạnh
C. Khi ngủ đông, gấu vẫn giữ được nhiệt độ cơ thể ổn định
D. Các loài động vật hằng nhiệt có những cơ chế tự điều chỉnh được nhiệt độ của cơ thể
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. trạng thái mà thành phần kiểu gen của quần thể đạt mức cân bằng
B. trạng thái quần thể có số lượng cá thể ổn định, phù hợp với sức chứa của môi trường
C. trạng thái mà quần thể có số lượng cá thể giữ nguyên không đổi
D. trạng thái mà tần số alen của quần thể duy trì không đổi qua các thế hệ ngẫu phối
A. 1, 2, 5
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 4, 5
A. đáy tháp rộng, nhóm tuổi trước sinh sản chiếm tỉ lệ cao
B. đáy tháp hẹp, nhóm tuổi đang sinh sản chiếm tỉ lệ cao
C. đáy tháp hẹp, cạnh tháp xiên ít hoặc đứng thẳng
D. đáy tháp vừa phải, tỉ lệ sinh cân bằng với tỉ lệ tử vong
A. Tốc độ gió
B. Nhiệt độ môi trường
C. Âm thanh
D. Ánh sáng mặt trời
A. Những con giun sống ở nơi có điều kiện ẩm ướt
B. Đám cỏ lào mọc ven rừng
C. Những con dã tràng cùng nhóm tuổi trên bãi biển
D. Những con sâu trên cây chuối
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Cỏ ven bờ hồ
B. Cá rô phi đơn tính trong hồ
C. Ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ
D. Chuột trong vườn
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Tăng khả năng sống sót và sinh sản
B. Săn bắt mồi tốt hơn
C. Chống lại kẻ thù tốt hơn
D. Cả A, B, C
A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể
D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
A. Chọn lọc kiểu hình
B. Kí sinh cùng loài
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Quan hệ hỗ trợ
A. có cùng nhu cầu sống
B. đấu tranh chống lại điều kiện bất lợi
C. đối phó với kẻ thù
D. mật độ cao
A. Số lượng cá thể trong quần thể là 4300 cá thể
B. Số lượng cá thể trong quần thể là 4350 cá thể
C. Số lượng cá thể trong quần thể là 5700 cá thể
D. Số lượng cá thể trong quần thể là 5650 cá thể
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
B. Số lượng kẻ thù ăn thịt
C. Sự phát tán của các cá thể trong quần thể
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng một đàn
A. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày
B. Nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm
C. Nhóm động vật ưa hoạt động ban ngày và nhóm động vật ưa hoạt động ban đêm
D. Nhóm động vật ưa hoạt động vào lúc chiều tối
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng mức độ sinh sản
C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng
D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
A. Phát hiện kẻ thù nhanh hơn
B. Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn
C. Tự vệ tốt hơn
D. Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau
C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK