A. quá trình tự nhân đôi
B. quá trình phiên mã
C. quá trình dịch mã
D. quá trình tái bản
A. màng nhân
B. nhân con
C. tế bào chất
D. màng sinh chất
A. Gen điều hòa
B. Gen cấu trúc
C. Vùng vận hành
D. Vùng khởi động
A. 700 nm
B. 300 nm
C. 11 nm
D. 30 nm
A. 2n + 2 + 2
B. 2n + 2
C. 2n + 4
D. 2n + 4 + 4
A. thể lục bội
B. thể tứ bội
C. thể lưỡng bội
D. thể tam bội
A. chế độ tưới tiêu và thời tiết
B. kiểu gen và môi trường
C. kiểu gen và điều kiện chăm sóc
D. khí hậu và điều kiện chăm sóc
A. Thể tứ nhiễm kép ở cải củ
B. Thể không nhiễm ở cà chua
C. Thể tam nhiễm kép ở ngô
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 6/33
B. 8/35
C. 5/24
D. 3/29
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Gây đột biến gen
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Dung hợp tê bào trần
A. Giúp tạo ra ưu thế lai có giá trị kinh tế cao
B. Làm giảm nhanh tần số kiểu gen đồng hợp
C. Không làm thay đổi tần số các alen qua các thế hệ
D. Giữ ổn định tần số kiểu gen dị hợp qua các thế hệ
A. 5-brôm uraxin
B. Êtyl mêtal sunphônat
C. Cônsixin
D. Axit acrylic
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/16
A. AaBb x aaBB
B. AaBb x aaBb
C. AaBb x Aabb
D. AABb x aaBb
A. 10
B. 9
C. 8
D. 12
A. Ad/aD Bb
B. Ab/aB Dd
C. AD/ad Bb
D. AB/ab Dd
A. Tạo dòng thuần
B. Loại bỏ thành xenlulôzơ của tế bào
C. Loại bỏ nhân của hai tế bào
D. Dung hợp màng sinh chất của hai tế bào
A. 6
B. 2
C. 4
D. 8
A. IAIO
B. IAIB
C. IBIO
D. IOIO
A. Vì NST số 21 không mang gen quy định các tính trạng
B. Vì NST số 21 có số lượng gen ít hơn so với các NST khác
C. Vì NST số 21 có khả năng tự sửa chữa cao sau đột biến
D. Vì trên NST số 21 gồm các gen quy định các tính trạng không liên quan đến sức sống
A. Ở bố, giảm phân diễn ra bình thường; ở mẹ, NST giới tính không phân li trong giảm phân 2
B. Ở bố, giảm phân diễn ra bình thường; ở mẹ, NST giới tính không phân li trong giảm phân 1
C. Ở bố, NST giới tính không phân ly trong giảm phân 2; ở mẹ, quá trình giảm phân diễn ra bình thường
D. Ở bố, NST giới tính không phân li trong giảm phân 1, ở mẹ, giảm phân diễn ra bình thường
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Bệnh loạn dưỡng cơ Đuxen
C. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
D. Bệnh bạch tạng
A. 0,15AA : 0,4Aa : 0,45aa
B. 0,1AA : 0,7Aa : 0,2aa
C. 0,45AA : 0,55aa
D. 0,3AA : 0,3Aa : 0,4aa
A. Liệu pháp gen
B. Sử dụng chỉ số ADN
C. Nghiên cứu tế bào học
D. Nghiên cứu phả hệ
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Moocgan
B. Menđen
C. Lamac
D. Đacuyn
A. Cho rằng trong quá trình tiến hóa, sinh vật chủ động biến đổi về hình thái để thích nghi với môi trường
B. Cho rằng các biến dị thường biến có thể di truyền được cho thế hệ sau
C. Cho rằng trong lịch sử sinh giới, không có loài sinh vật nào bị đào thải mà chỉ biến đổi từ loài này sang loài khác
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. quá trình biến đổi thành phần kiểu gen trong nội bộ loài
B. quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh giới
C. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài
D. quá trình hình thành loài mới
A. Loại bỏ những cá thể mang các đặc điểm kém thích nghi
B. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi
C. Tạo ra những kiểu hình thích nghi với môi trường
D. Sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể
A. Quần thể có số cá thể đủ lớn và diễn ra quá trình ngẫu phối/giao phấn ngẫu nhiên
B. Các loại giao tử, hợp tử có sức sống ngang nhau
C. Không có sự tác động của các nhân tố tiến hóa (di nhập gen, đột biến gen, chọn lọc tự nhiên…)
D. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn
A. AA x Aa
B. Aa x Aa
C. aa x aa
D. AA x AA
A. O
B. AB
C. A
D. B
A. Tồn tại thực trong tự nhiên
B. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ
C. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK