A. Xảy ra đồng loạt, theo một hướng xác định
B. Là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa
C. Giúp cơ thể thích nghi với môi trường
D. Có thể dự đoán trước
A. 5’UAA3’
B. 5’AUA3’
C. 3’UAG5’
D. 3’UGA5’
A. lai cải tiến giống
B. lai khác dòng đơn
C. lai thuận nghịch
D. lai phân tích
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B. 0,5AA : 0,5aa
C. 0,25AA : 0,35Aa : 0,4aa
D. 0,2AA : 0,4Aa : 0,2aa
A. 0,21575
B. 0,4375
C. 0,21875
D. 0,4025
A. 56
B. 72
C. 18
D. 36
A. Thoái hóa giống
B. Ưu thế lai
C. Đột biến gen
D. Siêu trội
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 132
B. 120
C. 156
D. 142
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng Cushing
C. Hội chứng siêu nữ
D. Hội chứng Claiphentơ
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
C. Lai khác thứ
D. Lai xa
A. Thêm một cặp A – T
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. Thêm một cặp G – X
D. Mất cặp G – X
A. Lặp đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST
D. Đảo đoạn NST
A. 4
B. 6
C. 8
D. 1
A. Ghép hai hay nhiều gen để tạo thành một gen mới đa năng
B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
C. Làm biến đổi 1 gen đã sẵn có trong hệ gen
D. Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen
A. Aabbcc x Aabbcc
B. AaBbCc x AaBbCc
C. AABBCC x aabbcc
D. aaBbCc x Aabbcc
A. 9 : 6 : 1
B. 13 : 3
C. 15 : 1
D. 9 : 3 : 3 : 1
A. Đảo đoạn NST
B. Chuyển đoạn trên cùng một NST
C. Mất đoạn NST
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 8
B. 4
C. 16
D. 2
A. Ab/aB x Ab/ab
B. AB/ab x AB/ab
C. Ab/aB x Ab/aB
D. AB/ab x Ab/aB
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Vì chúng luôn chết trước thời điểm trưởng thành, có khả năng sinh sản
C. Vì chúng có cơ quan sinh sản dị dạng hoặc không có cơ quan sinh sản
D. Vì chúng không tạo được giao tử do sự phân li bất thường của NST trong giảm phân
A. 37
B. 18
C. 38
D. 39
A. Lai xa kèm đa bội hóa
B. Gây đột biến
C. Tạo dòng thuần chủng
D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
A. AB/ab x aB/ab với tần số hoán vị gen bằng 20%
B. Ab/aB x aB/ab với tần số hoán vị gen bằng 40%
C. Ab/aB x Ab/ab với tần số hoán vị gen bằng 40%
D. Ab/aB x AB/ab với tần số hoán vị gen bằng 20%
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen thuộc vùng nhân của tế bào vi khuẩn
C. Có dạng mạch thẳng và xoắn kép
D. Tồn tại trên màng sinh chất của các tế bào nhân sơ
A. Sử dụng liệu pháp gen (thay thế gen bệnh bằng gen lành)
B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh
C. Bảo vệ môi trường
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. thể một nhiễm kép hoặc thể không nhiễm
B. thể tam nhiễm kép hoặc thể tứ nhiễm
C. thể một nhiễm kép hoặc thể tứ nhiễm
D. thể tam nhiễm kép hoặc thể không nhiễm
A. Thêm một cặp nuclêôtit
B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Thay thế một cặp nuclêôtit
D. Mất ba cặp nuclêôtit
A. 75%
B. 19%
C. 50%
D. 25%
A. AaBb x AABB
B. AAbb x aaBB
C. AaBB x AABB
D. AaBb x aabb
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. mARN
C. tARN
D. ADN
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. tARN
C. mARN
D. Axit amin tự do
A. Tính trạng trội lặn không hoàn toàn
B. Tính trạng số lượng
C. Tính trạng chất lượng
D. Tính trạng trội lặn hoàn toàn
A. chỉ xảy ra ở một loại tế bào sinh dưỡng nhất định
B. chỉ liên quan đến một NST trong bộ NST của loài
C. chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit trên gen
D. chỉ liên quan đến duy nhất một nuclêôtit trong gen
A. Gen đột biến là gen trội hoặc gen đột biến là gen lặn nhưng nằm ở thể đơn bội
B. Gen đột biến là gen lặn ở thể lưỡng bội
C. Gen đột biến là gen nằm ngoài tế bào chất, không chịu sự điều khiển của nhân
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Gen có được tái bản hay không
B. Gen có bị đột biến điểm hay không
C. Gen có được tái bản hay không
D. Gen có được phiên mã và dịch mã hay không
A. Là biến đổi liên tục, đồng loạt, tương ứng với môi trường
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn… thông qua trao đổi chất
C. Giúp đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với điều kiện môi trường
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. 482654
B. 13427
C. 262144
D. 19683
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK