A. Dễ trũi
B. Cây thông
C. Vi khuẩn lam
D. Nấm rơm
A. Xảy ra trong phạm vi nhỏ hẹp
B. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C. Làm phân hóa thành phần kiểu gen trong nội bộ loài
D. Hình thành các nhóm phân loại trên loài: chi, họ, bộ, lớp, ngành
A. TXX
B. UXU
C. XXX
D. UUU
A. GAU, UAG, GAA
B. AUG, UAG, AGG
C. UAG, UAA, UGA
D. AGG, UGG, UGA
A. ađênin
B. timin
C. guanin
D. xitôzin
A. sợi cơ bản– sợi siêu xoắn – crômatit – sợi chất nhiễm sắc
B. sợi cơ bản – sợi chất nhiễm sắc – sợi siêu xoắn – crômatit
C. sợi chất nhiễm sắc – sợi cơ bản – sợi siêu xoắn – crômatit
D. sợi cơ bản – sợi chất nhiễm sắc– crômatit – sợi siêu xoắn
A. 3/4
B. 11/12
C. 5/6
D. 35/36
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
A. 1800
B. 2500
C. 2800
D. 2400
A. 10%
B. 12%
C. 8%
D. 16%
A. 75%
B. 50%
C. 12,5%
D. 25%
A. 0,1AA : 0,2Aa : 0,7aa
B. 0,2AA : 0,2Aa : 0,4aa
C. 0,4AA : 0,2Aa : 0,4aa
D. 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa
A. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn NST
B. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST và lặp đoạn NST
D. Mất đoạn NST và chuyển đoạn NST
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
B. Mất 3 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Mất 1 cặp nuclêôtit
A. tế bào sinh dục sơ khai
B. tế bào sinh dưỡng
C. tế bào sinh dục chín
D. tế bào hợp tử
A. 54
B. 48
C. 27
D. 36
A. 1/24
B. 1/16
C. 1/8
D. 1/32
A. 9/32
B. 5/16
C. 7/32
D. 3/16
A. 12 : 3 : 1
B. 9 : 3 : 3 : 1
C. 9 : 6 : 1
D. 9 : 7
A. Tỉ lệ cá thể mang kiểu gen thuần chủng về cả hai cặp gen ở đời con là 25%
B. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở một bên (bố hoặc mẹ)
C. Hoán vị gen đã xảy ra với tần số 30%
D. Kiểu gen của F1 là AB/ab
A. Ab/ab x aB/ab
B. AB/ab x AB/ab
C. Ab/aB : Ab/aB
D. Ab/aB x AB/ab
A. Màu lông của bò vàng Thanh Hóa
B. Hình dạng xoáy của chó Phú Quốc
C. Hàm lượng lipit của sữa bò
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Đột biến NST
B. Biến dị tổ hợp
C. Thường biến
D. Đột biến gen
A. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
C. Mất một cặp G – X, thêm một cặp A – T
D. Thêm một cặp G - X
A. Vì NST ở giai đoạn này gắn thêm các phân tử prôtêin nên có kích thước bề ngang lớn
B. Vì lúc này NST đã tự nhân đôi nên có đường kính lớn hơn
C. Vì ở giai đoạn này NST co và đóng xoắn cực đại
D. Vì ở giai đoạn này tất cả NST tập trung ở thoi phân bào
A. Làm giảm số lượng gen quy định các tính trạng của cơ thể
B. Gây chết hoặc giảm sức sống
C. Gây giảm bớt hoặc tăng cường sự biểu hiện tính trạng
D. Làm phân hóa kiểu gen trong nội bộ loài thành các nòi, các thứ
A. Mất đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. 0,5AA : 0,5aa
B. 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa
C. 0,24AA : 0,48Aa : 0,28aa
D. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa
A. 320
B. 810
C. 260
D. 180
A. 37%
B. 18%
C. 39%
D. 24%
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Di nhập gen
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Hội chứng Patau
B. Hội chứng tiếng mèo kêu
C. Hội chứng Tơcnơ
D. Hội chứng Đao
A. Tất cả phương án còn lại đều đúng
B. Cùng đảm nhiệm một chức năng
C. Có hình thái khác nhau
D. Có chung nguồn gốc phát sinh
A. Đột biến gen
B. Chọn lọc nhân tạo
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
B. Tạo dòng thuần chủng
C. Đem lai hai dòng đột biến với nhau
D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
A. Gây đột biến gen
B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Các phương án còn lại đều đúng
A. Đưa nhân của tế bào tinh trùng vào tế bào tuyến vú đã loại bỏ nhân
B. Đưa nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân
C. Đưa nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào tinh trùng đã loại bỏ nhân
D. Đưa nhân của tế bào trứng vào tế bào tuyến vú đã loại bỏ nhân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK