A. 0,05
B. 0,025
C. 0,02
D. 0,01
A. 2/49
B. 1/4
C. 2/98
D. 47/98
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
B. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
C. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D. 0.4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,2
A. 0,7
B. 0,8
C. 0,2
D. 0,1
A. 38700
B. 37800
C. 3600
D. 20700
A. 15
B. 140
C. 120
D. 126
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. 300
B. 294
C. 35
D. 24
A. 1134
B. 48
C. 504
D. 360
A. Lai phân tích
B. Lai khác thứ
C. Lai gần
D. Lai kinh tế
A. Dùng công nghệ gen
B. Tạo giống từ nguồn biến dị tổ hợp
C. Dùng công nghệ tế bào
D. Tạo giống bằng gây đột biến
A. AABB x DDEE
B. AABB x aaBB
C. AAbb x aaBB
D. AABB x AAbb
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Lai khác dòng
C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
D. Giao phối cận huyết
A. Sự xuất hiện các biến dị tổ hợp là nguyên nhân gây ra thoái hóa giống
B. Khi giống bị thoái hóa thì sức chống chịu, khả năng sinh sản của giống kém hơn so với thế hệ bố mẹ
C. Ở các dòng thuần chủng, khi giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn cũng gây ra thoái hóa giống
D. Sự giao phối ngẫu nhiên ở các giống có kiểu gen dị hợp cũng gây ra thoái hóa giống
A. 3 NST số 21
B. 3 NST số 13
C. 3 NST số 18
D. 3 NST số 15
A. rối loạn phân li cặp NST 22 ở bố hoặc mẹ
B. rối loạn phân li cặp NST 20 ở bố hoặc mẹ
C. rối loạn phân li cặp NST 21 ở bố hoặc mẹ
D. rối loạn phân li cặp NST 23 ở bố hoặc mẹ
A. phả hệ
B. di truyền tế bào
C. di truyền phân tử
D. nghiên cứu trẻ đồng sinh
A. hội chứng suy giảm miễn dịch
B. bệnh phêninkêtô niệu
C. bệnh hồng cầu hình liềm
D. hội chứng Đao
A. Cặp NST XX không phân li trong giảm phân
B. Có hiện tượng không phân li của cặp NST XY trong nguyên phân
C. Cặp NST XY không phân li trong giảm phân
D. NST XX không phân li trong nguyên phân
A. Bố và mẹ bị bệnh thì tất cả các con của họ bị bệnh
B. Bệnh được biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ
C. Bố và mẹ không bị bệnh vẫn có thể sinh con bị bệnh
D. Bố hoặc mẹ bị bệnh thì vẫn có thể sinh con bị bệnh
A. Một tinh trùng thụ tinh với một trứng nhưng phân cắt thành nhiều hợp tử khác nhau
B. Nhiều tinh trùng cùng tham gia thụ tinh, mỗi tinh trùng thụ tinh với một trứng khác nhau
C. Nhiều tinh trùng cùng tham gia thụ tinh tạo hợp tử nhưng mỗi hợp tử được phát triển trong một cơ thể mẹ khác nhau (thụ tinh trong ống nghiệm)
D. Hiện tượng một trứng chìn và rụng phân cắt thành nhiều trứng khác nhau sau đó thụ tinh với các tinh trùng khác nhau
A. Hội chứng Đao
B. Bệnh ung thư máu
C. Hội chứng Claiphenter
D. Hội chứng Tooc nơ
A. Nghiên cứu tế bào học
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C. Nghiên cứu phả hệ
D. Phân tích hóa sinh
A. sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u
B. sự tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể
C. sự tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u
D. sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể
A. Các gen ức chế khối u bị đột biến không kiểm soát được sự phân bào
B. Các gen tiền ung thư khởi động quá trình phân bào bị đột biến tạo cho sự phát triển bất thường của tế bào
C. Hai loại gen tiền ung thư và ức chế khối u hoạt động không hài hoà với nhau do đột biến xảy ra trong những gen này có thể phá huỷ sự cân bằng, kiểm soát thích hợp đó và dẫn đến ung thư
D. Hai loại gen tiền ung thư và ức chế khối u hoạt động hài hoà nhau trong việc kiểm soát chu kì tế bào
A. Mất 1 cặp nucleotit
B. Thay thế 1 cặp nucleotit
C. Thêm 1 cặp nu
D. Cấu trúc NST
A. Phương pháp lai phân tích
B. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
D. Phương pháp nghiên cứu tế bào
A. Nhóm máu giống nhau
B. Nhóm máu khác nhau
C. Màu da giống nhau
D. Giống hay khác phụ thuộc vào từng trường hợp
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1, 3, 7, 9
B. 1, 2, 4, 5
C. 4, 5, 6, 8
D. 1, 4, 7, 8
A. Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào
B. Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau
C. Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào
D. Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2, 4
B. 1, 2
C. 4, 5
D. 3, 4
A. thực vật, động vật
B. thực vật, vi sinh vật
C. động vật, vi sinh vật
D. tất cả các đối tượng
A. Tác nhân hóa học gây ra đột biến gen mà không gây đột biến NST
B. Tác nhân hóa học gây ra đột biến NST mà không gây đột biến gen
C. Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các đột biến có tính chọn lọc cao hơn
D. Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc
B. kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN, ARN
C. gây ra rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào
D. kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN, ARN
A. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
B. thay thế cặp T-A thành cặp A-T
C. thay thế cặp G-X thành cặp X-G
D. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
A. conxixin
B. tia tử ngoại
C. tia phóng xạ
D. sốc nhiệt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK