A. \(-\frac58\)
B. \(-\frac18\)
C. \(-\frac13\)
D. \(\frac18\)
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số hữu tỉ âm
D. Là số hữu tỉ dương
A. x = 1, y = 6
B. x = 2, y = −3
C. x = −6, y = −1
D. x = 2, y = 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
A. \(x=-\frac43\)
B. x = 4
C. x = -12
D. x = -10
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. x : z : y = a : c : b
B. y : z : x = b : a : c
C. y : x : z = a : b : c
D. z : x : y = c : b : a
A. Lớp 7A: 60 bông; lớp 7B: 50 bông
B. Lớp 7A: 55 bông; lớp 7B: 65 bông
C. Lớp 7A: 50 bông; lớp 7B: 60 bông
D. Lớp 7A: 45 bông; lớp 7B: 55 bông
A. 0,06
B. 0,058
C. 0,05
D. 0,059
A. \(\frac53\)
B. \(\frac83\)
C. \(\frac{16}3\)
D. \(\frac{50}{10}\)
A. 124o
B. 142o
C. 65o
D. 56o
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
A. song song với nhau
B. vuông góc với nhau
C. trùng nhau
D. cắt nhau
A. Góc C3 và góc B1
B. Góc C1 và góc B1
C. Góc C4 và góc B4
D. Góc C2 và góc B1
A. a // b
B. a⊥b
C. a⊥c
D. Tất cả đều sai.
A. AC + BC > AB > AC - BC
B. AC – BC > AB > AC + BC
C. AB – BC < AB < AC + BC
D. AC + BC = AB > AC – BC
A. Giả thiết: "Hai góc so le trong còn lại bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."
B. Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc so le trong còn lại bằng nhau."
C. Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc đồng vị bằng nhau."
D. Giả thiết: "Hai góc đồng vị bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK