Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Câu hỏi 6 :

Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:

A.

Giá trị 2   3   4   5   6   7   8   9   10    
Tần số 3 1 5 2 1 3 2 1 2 N = 20  

B.

Giá trị 2   3   4   5   6   7   8   9   10    
Tần số 2 1 5 2 2 3 2 1 2 N = 20  

C.

Giá trị 2   3   4   5   6   7   8   9   10    
Tần số 3 2 4 2 1 3 2 1 2 N = 20  

D.

Giá trị 2   3   4   5   6   7   8   9   10    
Tần số 3 1 6 2 1 2 2 1 2 N = 20  

Câu hỏi 8 :

Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

A. Số điểm đạt được sau 30  lần bắn của một xạ thủ bắn súng

B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ bắn súng

C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ bắn súng

D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ bắn sung

Câu hỏi 10 :

Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B được cô giáo tổng kết trong bảng sau:Dấu hiệu ở đây là gì?

A. Điểm thi học kì của lớp 6B

B. Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B

C. Điểm thi học kì của một học sinh lớp 6B

D. Điểm tổng kết môn Văn của lớp 6B

Câu hỏi 13 :

Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:Dấu hiệu ở đây là:

A. Chiều cao của học sinh khối 6

B. Chiều cao của một học sinh lớp 6A

C. Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A

D. Chiều cao của học sinh của một trường

Câu hỏi 16 :

Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:Dấu hiệu ở đây là gì?

A. Thời gian chạy của học sinh lớp 8

B. Thời gian chạy 50m của học sinh khối 8

C. Thời gian chạy 50m của 44 học sinh lớp 8A

D. Thời gian chạy 50m của một học sinh lớp 8A

Câu hỏi 17 :

Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

A. 4x−3

B. x2−5x+1

C. x4−7y+z−11

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 18 :

Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi

A.  \( {\left[ {2n + \left( {2n + 2} \right)} \right]^3},n \in Z\)

B.  \( {\left( {2n} \right)^3} + {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)

C. \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)},n \in Z\)

D.  \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)

Câu hỏi 19 :

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

B.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

C.  \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

D.  \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.

A. x=25

B. x=5

C. x=25 hoặc x=−25

D. x=5x=5 hoặc x=−5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK