A. Giảm tỉ trọng khu vực II và giảm tỉ trọng khu vực III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I.
C.
Tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I và giảm tỉ trọng khu vực II.
A. miền.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. cột.
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Tây Bắc, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.
B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.
C. Việt Trì - Lâm Thao - Phú Thọ.
D. Đáp Cầu - Bắc Giang.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
C. Hữu Nghị - Năm Căn.
D. Hà Nội - Cà Mau.
A. nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.
B. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
C.
xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
D. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
A. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
B. Nam Bộ.
C. dọc theo Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định.
C. người lao động có kinh nghiệm sản xuất.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng đảm bảo..
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C.
đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu.
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất.
B. đẩy mạnh khai hoang, tăng diện tích cây lương thực.
C.
áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất lương thực.
D. do nhu cầu trong nước về lương thực ngày càng tăng nhanh.
A. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
B. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C.
Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
A. cơ sở thức ăn.
B. lực lượng lao động có kĩ thuật.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
D. các dịch vụ về giống, thú y.
A. Lao động nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.
B. Lao động tập trung ở thành thị nhiều hơn ở nông thôn.
C.
Lao động ở thành thị tăng nhanh hơn nông thôn.
D. Lao động tập trung ở nông thôn ít hơn ở thành thị.
A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C.
nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Xê Xan.
B. Trà Khúc.
C. Ba.
D. Đồng Nai.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B.
các đồng bằng duyên hải miền Trung.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long.
D. các cánh đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. số người ở độ tuổi 15 - 59 chiếm hơn 2/3 dân số.
B. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
C.
số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
D. số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.
A. chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
B. nhanh hơn quá trình đô thị hóa của thế giới.
C. khá nhanh, trình độ đô thị hóa cao.
D. nhanh, tuy nhiên trình độ đô thị hóa còn thấp.
A. xuất khẩu lao động.
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C.
phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp.
A. Nhơn Hội.
B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Dung Quất.
D. Vân Phong.
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Thái Bình.
B. Đồng Nai.
C. Mã.
D. Hồng
A. kinh tế tư nhân.
B. kinh tế tư nhân.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Huế.
B. Nghệ An.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Cần Thơ, Nha Trang, Vinh.
B. Biên Hòa, Thanh Hóa, Huế.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Đà Lạt, Nha Trang, Đà Nẵng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK