A. sự suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
B. suy giảm đa dạng sing học và suy giảm tài nguyên nước.
C. sự suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên nước.
D. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
A. độ mặn không lớn.
B. nóng ẩm.
C. có nhiều dòng hải lưu
D. biển tương đối lớn.
A. Tạo sức ép lớn đối với phát triển kinh tế-xã hội.
B. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Làm thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
D. Ảnh hưởng tới việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội.
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Hòa Bình.
D. Sơn La.
A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn.
B. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
D. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản.
A. Đà Nẵng.
B. Tân Sơn Nhất.
C. Liên Khương.
D. Nội Bài.
A. Quảng Ninh, Quảng Bình.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
D. Quảng Ninh, Khánh Hòa.
A. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.
B. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực (21 mặt hàng năm 2006).
C. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
D. có nhiều bạn hàng lớn như Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc, Ôxtrâylia.
A. Sông Easup.
B. Sông Ba.
C. Sông Krong Anna.
D. Sông Krong BơLan.
A. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
B. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam bộ và Duyên hải miền Trung
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
A. ven biển phía Tây Bắc.
B. ven biển phía Tây Nam.
C. ven biển phía Đông Bắc.
D. ven vịnh Mêhicô.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.
C. Duyên hải Nam Trung bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. ảnh hưởng của triều cường.
B. địa hình dốc, nước tập trung mạnh.
C. địa hình thấp lại bị bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển.
D. không có các công trình thoát lũ.
A. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường.
B. nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.
C. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
D. nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
A. Đất phù sa có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Cơ sở chế biến phát triển.
A. bãi triều.
B. các ô trũng ở đồng bằng.
C. đầm phá.
D. rừng ngập mặn.
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Ngăn chăn được các rủi ro thiên tai đến với vùng.
A. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
D. thay đổi giống cây trồng.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng giá trị kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu.
B. Về cán cân ngoại thương, nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu.
C. Mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây.
D. So với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu nhỏ nhất.
A. Giàu chất dinh dưỡng.
B. Có tầng phong hóa sâu.
C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
D. Chỉ phân bố ở các cao nguyên 400-500m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK