A. tác động của các thiên tai trong thời gian gần đây.
B. theo xu hướng chung của toàn thế giới.
C.
sự tác động của thị trường.
D. đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.
A. kinh tế tư nhân.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế Nhà nước.
A. Giai đoạn 2000 - 2010, hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.
D. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. lượng mưa hàng năm lớn.
C. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
D. đất feralit có diện tích lớn, mặt bằng rộng.
A. đất feralit.
B. đất cát.
C. đất mùn thô.
D. đất phù sa.
A. Hưng Yên.
B. Nam Định.
C. Bắc Ninh.
D. Hải Phòng.
A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Biên Hòa.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Hà Nội.
A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
C. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN.
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ.
A. vùng ngoài đê.
B. các ô trũng ngập nước.
C. vùng trong đê.
D. rìa phía tây và tây bắc.
A. có một mùa đông lạnh.
B. có nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. gần chí tuyến.
D. có gió phơn Tây Nam.
A. Mơ Nông.
B. Pleiku.
C. Đăk Lăk. D.
D. Kon Tum.
A. Nậm Cắn, Hoa Lư.
B. Tây Trang, Lệ Thanh.
C. Cha Lo, Lao Bảo.
D. Nậm Cắn, Lệ Thanh.
A. Lâm Đồng.
B. Đắc Nông.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
A. Biên Hòa.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
A. Kon Tum.
B. Đăk Lăk.
C. Quảng Nam.
D. Gia Lai.
A. làm chất đốt cho các hộ gia đình.
B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
C. làm nhiên liệu cho công nghiệp hóa chất, luyện kim.
D. xuất khẩu thu ngoại tệ.
A. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…
B. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
C. sự phân hóa rõ rệt theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
A. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước.
B. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
C. kinh tế nước ta phát triển chậm, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
D. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
A. Thác Bà, Hòa Bình.
B. Hòa Bình, Tuyên Quang.
C. Tuyên Quang, Thác Bà.
D. Nậm Mu, Hòa Bình.
A. Đông Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nam.
A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.
C. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.
D. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạnh sinh vật.
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Tây Nguyên).
C. Lưu vực sông Mê Công (phần trên lãnh thổ Đồng bằng sông Cửu Long).
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
A. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn vào thành phố.
B. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. phát triển và mở rộng hệ thống mạng lưới đô thị.
D. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
B. trồng rừng ven biển.
C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
A. vùng biển rộng và thềm lục địa nông.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. tất cả các tỉnh đều có biển.
D. vùng trung du trải dài.
A. nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó.
B. công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
D. tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao.
A. quy mô dân số giảm.
B. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
C. dân số có xu hướng già hóa.
D. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
A. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái.
B. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước.
C. Sức ép lớn của dân số.
D. Thiên tai còn nhiều.
A. sinh vật.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. thổ nhưỡng.
A. thiếu nước vào mùa khô.
B. đất có tầng phong hóa sâu.
C. khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa.
D. địa hình phân bậc, khó canh tác.
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
A. vùng biển rộng, giàu hải sản.
B. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
D. đường bờ biển dài, nhiều đầm, phá, bãi triều.
A. Đường.
B. Cột.
C. Miền.
D. Kết hợp.
A. Có nền nhiệt độ cao.
B. Có bốn mùa rõ rệt.
C. Lượng mưa trong năm lớn.
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng ven biển Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.
C. vùng ven biển Bắc Bộ và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp và không ổn định.
B. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.
C. Tổng số dân tăng nhanh và liên tục.
D. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.
A. Bình Thuận.
B. An Giang.
C. Bình Định.
D. Kiên Giang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK