A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Tương đối kín
C. Rộng
D. Thuộc chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. chuyên canh.
B. tự cấp tự túc.
C. đa canh.
D. xen canh.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tạo thế mạnh khác nhau giữa các vùng.
B. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
C. Khả năng xen canh, tăng vụ lớn.
D. Dễ thống nhất mùa vụ chung.
A. Hà Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Lai Châu.
B. Hà Giang, Bạc Liêu, Khánh Hòa, Điện Biên.
C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.
D. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.
A. đá vôi, sét, cao lanh.
B. sét, cao lanh và than bùn.
C. sét, cao lanh và dầu mỏ.
D. than nâu và than antraxit.
A. Dân số có xu hướng già hóa.
B. Nhật Bản là nước đông dân.
C. Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng ngày càng tăng.
D. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
A. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
D. Có biển rộng lớn phía Đông.
A. Sản phẩm không qua giết thịt.
B. Sản xuất hàng hóa.
C. Chọn thức ăn chế biến công nghiệp.
D. Hình thức trang trại công nghiệp.
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ cột.
A. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động.
B. chất lượng nguồn lao động chưa cao.
C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn.
D. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn.
A. sinh thái.
B. nghỉ dưỡng.
C. văn hóa.
D. mạo hiểm.
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Ven biển
B. Dọc sông Tiền
C. Dọc sông Hậu
D. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước.
B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển .
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định.
A. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng
B. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế
C. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế
A. Dân số đông.
B. Đất nông nghiệp khan hiếm.
C. Tài nguyên không nhiều.
D. Thiên tai khắc nghiệt.
A. Nhỏ và chưa ổn định.
B. Lớn song chưa ổn định.
C. Tăng liên tục.
D. Giảm liên tục.
A. nông nghiêp.
B. khai khoáng.
C. lâm nghiệp.
D. thủy điện.
A. các cây rau đậu.
B. cây lúa nước.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây công nghiệp lâu năm.
A. gió mùa mùa đông (gió Đông Bắc)
B. gió Tín phong
C. gió mùa mùa hạ (gió Tây Nam)
D. gió Mậu dịch
A. Tỉ trọng cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
B. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
A. Tỉ trọng nhập khẩu luôn đạt trên 50%.
B. Trung Quốc là nước nhập siêu.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm liên tục.
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. hoa màu, lương thực dành nhiều hơn cho chăn nuôi.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
A. năm 1967 tại Gia-các-ta
B. năm 1967 tại Singapo
C. năm 1967 tại Cuala-lăm-pơ
D. năm 1967 tại Băng Cốc
A. Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Than đá có trữ lượng lớn.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
A. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Chất lượng thương phẩm cũng còn hạn chế.
C. Tàu thuyền, các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.
D. Nhân dân có truyền thống, kinh nghiệm đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Có nhiều loài hải sản quý hiếm.
B. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
A. Hải Phòng
B. Phúc Yên
C. Hà Nội
D. Hạ Long
A. tỉ trọng thấp nhưng đang tăng nhanh.
B. tỉ trọng cao nhưng đang giảm nhanh.
C. tỉ trọng cao và đang tăng nhanh.
D. vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp
B. đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động
C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở nông thôn
D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển
A. khai thác than.
B. chế tạo máy.
C. sản xuất lương thực.
D. khai thác dầu khí.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK