A. vị trí địa lí gần trung tâm của gió mùa mùa đông.
B. hướng các dãy núi ở Đông Bắc có dạng địa hình cánh cung đón gió.
C. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.
D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
B. Địa hình Việt Nam chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Địa hình Việt Nam là dạng địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Việt Nam nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên Thế giới
B. Việt Nam nằm ở rìa đông của bán đảo Đông Dương nên vừa gắn liền với lục địa, vừa tiếp giáp biển Đông với đường bờ biển kéo dài
C. Việt Nam nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến ở bán cầu Bắc
D. Việt Nam nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của Thế giới
A. Bảo Lộc
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông
D. Đắk Lắk
A. tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. đặc quyền kimh tế biển
D. thềm lục địa
A. vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng đồi núi Tây Bắc
B. vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. vùng đồi núi Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa sâu sắc.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt.
A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh.
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan.
D. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ.
A. thường có màu đen, xốp, dễ thoát nước.
B. thường có màu đỏ vàng, đất chua, nghèo mùn.
C. thường có màu đỏ vàng, khá màu mỡ.
D. thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp lâu năm.
A. nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
B. nóng khô với nhiệt độ cao, độ ẩm cao.
C. nhiệt độ cao, độ ẩm cao.
D. khô, nóng.
A. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
B. gió mùa mùa đông bị suy yếu nên tăng độ ẩm.
C. gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
D. khối khí lạnh di chuyển qua biển trước khi ảnh hưởng đến nước ta.
A. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn.
B. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm.
C. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
D. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước.
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh.
C. không có hệ thống đê ngăn lũ như Đồng bằng sông Hồng.
D. lũ xảy ra quanh năm.
A. củng cố đê chắn sóng và vùng ven biển.
B. huy động sức dân phòng tránh bão.
C. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.
D. cảnh báo sớm cho các tàu, thuyền đang hoạt động ngoài khơi trước khi chịu tác động của bão.
A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế như lúa gạo, cà phê, cao su,...
B. tạo điều kiện đa dạng hóa sản phẩm cây trồng, vật nuôi.
C. tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp lúa nước.
D. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
A. rừng nhiệt đới.
B. xavan và cây bụi.
C. rừng cận nhiệt đới lá rộng.
D. rừng rậm nhiệt đới đới gió mùa thường xanh quanh năm.
A. từ tháng 1 đến tháng 6.
B. quanh năm.
C. từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
D. từ tháng 5 đến tháng 10.
A. Nơi nào chịu tác động của gió mùa Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn.
C. Nền nhiệt độ tương đối đồng đều trên toàn lãnh thổ vào thời kì mùa hạ (ở cùng độ cao địa hình).
D. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 20oC (trừ các vùng núi cao).
A. Có một số vùng trũng do chưa được phù sa bồi lấp hết.
B. Không ngừng mở rộng ra phía biển.
C. Có hệ thống đê ngăn lũ.
D. Địa hình thấp.
A. sự phân hóa độ cao địa hình.
B. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
C. sự phân bố thảm thực vật.
D. ảnh hưởng của biển Đông.
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Trường Sơn Bắc
B. Hoàng Liên Sơn
C. Hoành Sơn
D. Bạch Mã
A. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
B. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông-lâm nghiệp.
D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
A. An Giang và Kiên Giang.
B. Kiên Giang và Đồng Tháp.
C. Kiên Giang và Long An.
D. An Giang và Long An.
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. hướng vòng cung và hướng đông nam – tây bắc.
B. hướng đông nam – tây bắc và hướng vòng cung.
C. hướng vòng cung và hướng đông bắc – tây nam.
D. hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
A. Mã.
B. Đồng Nai.
C. Hồng.
D. Cửu Long.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK