A. Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Thái Nguyên, Quảng Ninh.
C. Hòa Bình, Phú Thọ.
D. Lào Cai, Hà Giang.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
A. Bạch Mã
B. Nam Cát Tiên
C. Cúc Phương
D. Ba Bể
A. tăng hiệu quả đầu tư, không gây ô nhiễm môi trường.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
D. không ô nhiễm môi trường, giảm hiệu quả đầu tư.
A. Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Nghệ An, Lạng Sơn.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Thanh Hóa, Quảng Bình.
A. 35,4% - 44,6%-20,0%
B. 20,0% - 44,6%-35,4%
C. 35,4% -20,0% - 44,6%
D. 20,0% -35,4% - 44,6%
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
B. Có thế mạnh lâu dài
C. Tác động mạnh đến sự phát triển của nhiều ngành khác
D. Tỉ trọng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
A. WTO.
B. APEC.
C. ASEAN.
D. ASEM.
A. Nga.
B. Hoa Kỳ.
C. Trung Quốc.
D. CHLB Đức.
A. công nghiệp luyện kim, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng
B. công nghiệp cơ khí, khai thác than, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. công nghiệp chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. hóa chất, giấy, sản xuất vật liệu xây dựng.
A. sự đa dạng của khí hậu.
B. sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam.
C. các tai biến thiên nhiên (bão, lũ, lụt…) và sự phân mùa.
D. tính nhiệt đới ẩm của khí hậu.
A. B và D
B. sông Thái Bình - sông Đà.
C. sông Mê Công - sông Xê Xan.
D. sông Mê Công - sông Đồng Nai.
A. có khí hậu cận xich đạo.
B. có nguồn nước dồi dào.
C. chỉnh tự nhiên luôn.
D. có đất xám bạc màu trên phù sa cổ và đất ba dan.
A. Phả Lại, Na Dương
B. Phú Mỹ, Bà Rịa
C. Phả Lại, Phú Mỹ
D. Phả Lại, Uông Bí
A. thị trường mở rộng.
B. đem lại lợi nhuận cao.
C. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
D. thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
A. Tốc độ tăng trưởng của 4 ngành vận tải đều tăng qua các năm.
B. Đường sắt có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
C. Đường bộ có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Đường sông có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
A. Có diện tích rừng ngập mặn lớn.
B. Có nhiều hải đảo với các rặng san hô.
C. Có mạng luới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
D. B và C
A. 31,7%, 68,3%
B. 31,6%, 68,4%
C. 31,5%, 68,5. %
D. 31,8%, 68,2%
A. quốc lộ 1.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. quốc lộ 7.
D. quốc lộ 9.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.
D. Năm 2012 và 2014 xuất siêu, các năm còn lại nhập siêu.
A. tăng 19%
B. tăng 9%
C. giảm 19%
D. giảm 9%
A. tăng trưởng cơ cấu GDP.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ.
C. mở rộng sản xuất.
D. tăng cường đầu tư nước ngoài.
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
B. Cầu Treo, Lệ Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
A. Cà Mau, Kiên Giang, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Bến Tre, Năm Căn.
D. Định An, Năm Căn, Kiên Giang.
A. Nghèo tài nguyên
B. Chưa mở cửa nền kinh tế
C. Kết cấu hạ tầng kém
D. Nhiều thiên tai
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi phía Bắc
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế nhà nước.
A. Hải Phòng – Quảng Ninh.
B. Hải Phòng – Hạ Long.
C. Quảng Ninh – Cát Bà.
D. Cát Bà – Hạ Long.
A. Biểu đồ Cột
B. Biểu đồ Đường
C. Biểu đồ Tròn
D. Biểu đồ miền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK