A. Nguồn lao động dồi dào, tăng khá nhanh.
B. Khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít.
A. Là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc, sản xuất theo lối cổ truyền.
B. Là nền nông nghiệp hàng hóa, áp dụng tiến bộ kĩ thuật hiện đại.
C. Tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nông nghiệp hàng hóa.
D. Chuyển nền nông nghiệp cổ truyền sang nền nông nghiệp hiện đại.
A. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới.
B. gắn bó chặc chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp.
C. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất nông nghiệp lâu đời.
D. mục đích chính là tạo ra được nhiều lợi nhuận.
A. thị trường có nhiều biến động.
B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
C. giống cây trồng còn hạn chế.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
D. Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ, Hà Giang.
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía.
B. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, lạc.
C. cà phê, cao su, chè, hồ tiêu, điều, dừa.
D. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, thuốc lá.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất đai.
D. Nguồn nước.
A. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.
B. Động đất và sương mù ngoài biển.
C. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.
D. Bão và gió mùa Đông Bắc.
A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B. Nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. Trữ lượng hải sản lớn, ngoài cá, tôm, nhuyễn thể thì còn có các đặc sản.
D. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Có dải đất phù sa ngọt ven sông màu mỡ, diện tích lớn
B. Trình độ thâm canh cao
C. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, nguồn nước dồi dào
D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
A. Nông trường quốc doanh
B. Kinh tế hộ gia đình
C. Hợp tác xã
D. Đồn điền
A. Thích nghi với tình hình mới để có hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
B. Thích nghi với tình hình mới và khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Để thực hiện quá trình công nghiệp hóa và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
D. Để thực hiện quá trình công nghiệp hóa và phát triển nền kinh tế thị trường
A. Sự thiếu đồng bộ của các nhân tố, nhất là giao thông vận tải
B. Sự thiếu đồng bộ của các nhân tố, nhất là tài nguyên thiên
C. Sự thiếu đồng bộ của các nhân tố, nhất là nguồn lao động
D. Sự thiếu đồng bộ của các nhân tố, nhất là thị trường
A. bể trầm tích Trung Bộ và sông Hồng
B. bể trầm tích sông Hồng và Nam Côn Sơn
C. bể Cửu Long và Nam Côn Sơn.
D. bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai.
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điệnthấp.
B. miền núi trung du cơ sở tầng còn,
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
A. khai thác nguyên, nhiên liệu và công nghiệp điện lực.
B. khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.
C.
khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.
D. khai thác than, dầu khí và thủy điện.
A. hệ thống sông Thái Bình
B. hệ thống sông Hồng
C. hệ thống sông Đồng Nai
D. hệ thống sông Mê Kong
A. Tuyên Quang, Na Dương, Uông Bỉ.
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
C. Ninh Bình, Trà Nóc, Thủ Đức.
D. A Vương, Yaly, Đa Nhim.
A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang.
B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ.
C.
Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, An Giang.
D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai.
A. đường sắt Thống Nhất.
B. quốc lộ 1A.
C. đường biển.
D. tuyến Bắc - Nam.
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước
B. Thúc đẩy sự phát triển cơ sở hạ tầng của dải dất phía tây đất nước
C.
Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của Tây Nguyên
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của dải dất phía tây đất nước
A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
C. Phố cổ Hội An, Huế
D. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Hàng nông – lâm - thủy sản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK